étudiant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ étudiant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étudiant trong Tiếng pháp.
Từ étudiant trong Tiếng pháp có các nghĩa là sinh viên, học sinh, 學生. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ étudiant
sinh viênnoun Lorsque j'étais étudiant, j'écrivais un journal personnel en anglais. Hồi tôi còn là sinh viên, tôi viết nhật ký bằng tiếng Anh. |
học sinhnoun C'est un magasin qui dessert spécifiquement les étudiants. Cửa hàng này chỉ phục vụ học sinh sinh viên. |
學生noun |
Xem thêm ví dụ
Cependant, en étudiant attentivement la Bible, j’ai tissé des liens étroits avec le Père de Jésus, Jéhovah. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
12 On cultive cet amour pour les justes principes de Jéhovah, non seulement en étudiant la Bible, mais aussi en assistant régulièrement aux réunions chrétiennes et en participant ensemble au ministère. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
Les étudiants trouvent souvent très difficile de comprendre une conférence en langue étrangère. Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài. |
Quantité d’Étudiants de la Bible ont fait leurs premiers pas dans la prédication en distribuant des invitations à des discours prononcés par des pèlerins. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
Dans des districts à travers le pays, petits et grands, qui ont changé cela, ils ont découvert que ces peurs étaient souvent infondées et éclipsées par les énormes bénéfices sur la santé des étudiants, leur performance et notre sécurité publique collective. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Voici les raisons pour lesquelles j'ai mis sur pied l'University of the People, une université à but non lucratif, sans frais de scolarité qui délivre un diplôme, afin d'offrir une option, de créer un choix pour ceux qui n'en ont pas, une option abordable et modulable, une option qui va révolutionner le système d'éducation actuel, ouvrant la porte à l'enseignement supérieur pour tous les étudiants qualifiés, sans distinction de revenu, de leur origine, ou de ce que la société pense d'eux. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
” En été 1900, il rencontra frère Russell lors d’une assemblée des Étudiants de la Bible, comme on appelait alors les Témoins de Jéhovah. Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ. |
Cela vous permettra de faire le point sur ce que l’étudiant croit exactement sur le sujet. Điều này sẽ giúp bạn biết người học tin gì rồi. |
Le 23 septembre 1846, la nuit suivant la réception de la lettre, Galle et son étudiant Heinrich d'Arrest trouvèrent Neptune, exactement là où Le Verrier l'avait prédit. Ngày 23 tháng 9 năm 1846, buổi tối sau khi nhận được bức thư, Galle và sinh viên của mình Heinrich d'Arrest đã tìm thấy Sao Hải Vương ở chính xác nơi Le Verrier đã dự đoán. |
En 2006, le programme américain Frontine sur PBS diffuse un extrait vidéo filmé à l'intérieur de l'université de Pékin, dont de nombreux étudiants ont en leur temps participé aux manifestations de 1989. Năm 2006, chương trình "Frontline" trên kênh PBS của Mỹ phát sóng một đoạn phim được quay tại Đại học Bắc Kinh, nhiều sinh viên ở trường này từng tham gia vào cuộc biểu tình năm 1989. |
Mais ils ont aussi commencé à se rendre compte que le nom qu’ils avaient choisi d’eux- mêmes (Étudiants internationaux de la Bible) n’était pas représentatif. * Nhưng họ cũng bắt đầu ý thức rằng tên mà chính họ chọn—Học viên Kinh-thánh Quốc tế—không diễn đạt đầy đủ ý nghĩa. |
Étudiant en informatique. Chuyên ngành khoa học máy tính ở Tennessee Tech. |
● Comment peut- on dire que ce groupe d’Étudiants de la Bible oints a constitué “l’esclave fidèle et avisé” décrit en Matthieu 24:45-47? • Làm sao có thể nói được là nhóm Học viên Kinh-thánh được xức dầu hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” trong Ma-thi-ơ 24:45-47? |
C'est mon étudiant. Anh ta là sinh viên của tôi. |
Les cours doivent être planifiés de manière à donner aux étudiants l’occasion d’expliquer et de commenter ce qu’ils ont appris sur Jésus-Christ et son Évangile, et d’en témoigner. Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài. |
En étudiant les expériences de Néphi et de Léhi dans ce livre, les élèves peuvent apprendre à rechercher et à obtenir les bénédictions du ciel. Khi học những kinh nghiệm của Nê Phi và Lê Hi trong sách này, các học sinh có thể học cách tìm kiếm và nhận được các phước lành của thiên thượng. |
En tant qu’étudiante à Belmont University, elle fut stagiaire à Chicago, Illinois, durant 8 mois chez Harpo Productions, une compagnie d’Oprah Winfrey. Khi học tại Belmont, cô đi thực tập tại Chicago, Illinois trong 8 tháng với Harpo Productions, một công ty của Oprah Winfrey. |
Devenons plus habiles dans le ministère : en aidant nos étudiants à acquérir de bonnes habitudes d’étude Ministère du Royaume, 10/2015 Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Huấn luyện học viên Kinh Thánh vun trồng thói quen học hỏi tốt Thánh Chức Nước Trời, 10/2015 |
QUAND des anciens cherchent à déterminer si un étudiant de la Bible remplit les conditions requises pour prêcher, ils se demandent : « Ses déclarations montrent- elles qu’il reconnaît que la Bible est la Parole inspirée de Dieu* ? Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’ |
Par la suite, une Étudiante de la Bible, Ada Bletsoe, a commencé à rendre régulièrement visite à maman et à lui laisser des publications. Sau đó, một trong những Học Viên Kinh Thánh, Ada Bletsoe, bắt đầu đến thăm mẹ tôi thường xuyên, và để lại những ấn phẩm mới nhất. |
Elle a remarqué que lorsque ses jeunes étudiants ont à faire face à la question du bien et du mal, la plupart d’entre eux se montrent très hésitants. Bà để ý thấy rằng khi các sinh viên trẻ của mình đối diện với vấn đề phải trái, thì hầu hết không chắc phải phản ứng ra sao. |
Ils se concentraient sur un point de doctrine clé en étudiant les Écritures. Các em ấy tập trung vào một giáo lý chính yếu bằng cách nghiên cứu thánh thư. |
Une fois que l’étudiant aura achevé l’étude des deux publications, il sera peut-être en mesure de répondre à toutes les questions que les anciens verront avec lui en préparation au baptême. Một khi người ấy đã học xong cả hai ấn phẩm này, có lẽ người ấy sẽ trả lời được tất cả các câu hỏi trưởng lão sẽ ôn lại để chuẩn bị làm báp têm. |
C'est probablement un truc d'étudiant en droit, hein? Có thể là mấy thứ của trường luật, phải không? |
Quatre mois plus tard, papa se rend à Cedar Point, non loin de Sandusky, à environ 150 kilomètres de chez nous, pour assister à une assemblée des Étudiants de la Bible (comme on appelle alors les Témoins de Jéhovah). Bốn tháng sau, cha tôi là Edmund tham dự một hội nghị của Học viên Kinh Thánh (tên gọi của Nhân Chứng Giê-hô-va thời bấy giờ) tại Cedar Point, gần Sandusky, cách nhà khoảng 160km. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étudiant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới étudiant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.