précis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ précis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ précis trong Tiếng pháp.
Từ précis trong Tiếng pháp có các nghĩa là đúng, nhất định, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ précis
đúngadjective précise et particulière du public. đưa ra câu trả lời đúng như ý ta muốn. |
nhất địnhadjective Chacune de ces blagues possède des attributs précis. Bây giờ mỗi câu chuyện cười được gãn nhãn với những thuộc tính nhất định. |
rõ ràngadjective Je garde des souvenirs précis des jours qui précédaient ses leçons. Tôi có những ký ức rõ ràng về những ngày trước khi bà dạy bài học. |
Xem thêm ví dụ
5 Si un membre du comité de service vous demande d’étudier avec un proclamateur devenu inactif, il vous dira peut-être d’examiner des chapitres précis du livre “ Amour de Dieu ”. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
Pour ce cas précis, on mène l'enquête comme des écrivains en... faisant des recherches. Trong trường hợp cá biệt này, chúng ta sẽ tiếp cận cuộc điều tra theo cách nhà văn đang nghiên cứu đề tài. |
Ils ont regardé la vidéo à cet endroit précis. Chúng xem video ngay chỗ kia. |
Dans tous les cas, il faut réfléchir dans la prière et s’arrêter sur les aspects précis (et probablement particuliers) de la situation en question. Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét. |
Le problème est que beaucoup des outils de diagnostic sont invasifs, coûteux, souvent peu précis et il faut un temps fou pour obtenir les résultats. Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả. |
Il l’a créée dans un dessein bien précis, “ pour être habitée ”. Ngài tạo ra trái đất với một ý định rõ ràng là “để dân ở”. |
Me tenir à cet endroit précis tous les jours m'a fait réaliser le symbolisme derrière cette œuvre anamorphique. Đứng ngay tại điểm đó mỗi ngày giúp tôi nhận ra biểu tượng phía sau bức tranh lớn này. |
Certaines populations se cantonnaient dans des lieux précis, comme les Philistins sur la côte et les Yebousites dans les montagnes autour de Jérusalem (Nb 13:29 ; Jos 13:3). Một số nơi có khu vực địa lý rõ rệt, như dân Phi-li-tin miền ven biển và người Giê-bu-sít miền núi gần Giê-ru-sa-lem. |
Yona décrira plus tard ce qu’il éprouve à ce moment précis. Sau này, Giô-na kể lại cảm giác của ông lúc ấy. |
Les renseignements précis que vous recevrez alors vous permettront d’évaluer vos chances de réussir un tel projet. Tin tức cụ thể mà bạn nhận được sẽ giúp bạn quyết định khả năng bạn sẽ thành công, nhiều ít thế nào. |
Pour vous aider à mieux comprendre comment nous faisons en sorte que vos rapports soient aussi précis que possible et qu'ils reflètent au mieux l'activité réelle des utilisateurs, nous avons préparé un résumé de chaque étape. Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách Google cố gắng giữ cho báo cáo của bạn chính xác và mang tính phản ánh nhất có thể về hoạt động thực của người dùng, chúng tôi đã cung cấp tóm tắt của từng giai đoạn. |
En fait, les textes anciens que les Juifs tenaient pour sacrés faisaient mention de ce Royaume et exposaient en termes clairs et précis ce qu’il est et ce qu’il accomplira. Thật ra, phần Kinh Thánh cổ xưa mà người Do Thái xem là thánh đã từng miêu tả về Nước Trời bằng những từ ngữ sống động và cụ thể, để cho biết nước ấy là gì và sẽ thực hiện những gì. |
Donc, vous êtes précis à 86% maintenant? Vậy hiện tại độ chính xác là 86 phần trăm? |
Cet athlète bondit et virevolte avec des gestes si gracieux et si précis qu’on est frappé par la parfaite coordination de ses mouvements. Khi xem vận động viên ấy nhảy và xoay người trên không một cách uyển chuyển và cực kỳ chính xác, chắc chắn bạn nghĩ rằng cơ thể người ấy giống như một cỗ máy hoạt động vô cùng hài hòa. |
Ne choisissez pas non plus des mots clés trop précis. Mặt khác, đừng quá cụ thể. |
4 Jésus s’est appliqué à choisir des disciples, à les former et à les organiser dans un but précis. 4 Giê-su dồn nỗ lực vào việc tuyển chọn, huấn luyện và sắp đặt các môn đồ với một mục tiêu rõ rệt trong đầu. |
Vous devez avoir à l’esprit un plan d’action précis et être prêt à vous prendre en main. Bạn cần có kế hoạch hành động rõ ràng và sẵn sàng nhận trách nhiệm về sự sống còn của mình. |
Important : N'oubliez pas que plus vous ajoutez de méthodes, plus votre ciblage est précis (et, par conséquent, vos annonces sont diffusées moins largement). Quan trọng là phải biết rằng mỗi phương pháp nhắm mục tiêu mà bạn thêm sẽ thu hẹp, chứ không mở rộng, nhắm mục tiêu của bạn. |
Il suffit de lire les Évangiles et de compter le nombre de fois où Jésus a dit “ il est écrit ” ou bien s’est référé d’autres manières à des passages précis de l’Écriture. Chỉ cần đọc các sự tường thuật trong Phúc Âm, bạn sẽ thấy rằng Chúa Giê-su rất thường nói “có lời chép rằng” hoặc bằng cách nhắc đến các đoạn cụ thể. |
Si vous observez un pic d'utilisation, examinez l'action que le robot d'exploration a effectuée à ce moment précis afin de résoudre le problème. Nếu bạn nhận thấy phần trăm CPU tăng vọt, hãy xem lại hành động mà trình thu thập thông tin đã thực hiện tại thời điểm đó để giúp giải quyết vấn đề. |
J' aurais dû être pIus précis Thần lẽ ra phải giải thích kỹ càng hơn |
Avez-vous choisi un moment précis pour étudier la Bible ? Bạn có ấn định thời gian để học hỏi Kinh Thánh? |
Si tu lui fixes un rendez-vous précis, tiens parole (Mt 5:37). Nếu anh chị nói với người ấy rằng mình sẽ trở lại vào một thời gian cụ thể, hãy giữ đúng hẹn.—Mt 5:37. |
Rappelez- vous aussi que l’anecdote doit contribuer à atteindre un objectif précis. Cũng hãy nhớ rằng kinh nghiệm phải đáp ứng một mục đích. |
Dans la pratique, la stratégie donne généralement lieu à la planification d'actions pour atteindre des objectifs précis sur une période donnée. Thực chất, Dự án là tổng thể những chính sách, hoạt động và chi phí liên quan với nhau được thiết kế nhằm đạt được những mục tiêu nhất định trong một thời gian nhất định. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ précis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới précis
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.