preguntar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preguntar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preguntar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ preguntar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hỏi, chất vấn, dấu nhắc, lời nhắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preguntar
hỏiverb Mi amigo me ha mandado una carta en la que me pregunta si me va bien. Bạn tôi gửi cho tôi bức thư hỏi thăm sức khỏe của tôi. |
chất vấnverb No quiero que los británicos empiecen a hacer preguntas. Tôi không muốn trả lời chất vấn của người Anh. |
dấu nhắcverb |
lời nhắcverb ¿En qué preguntas debemos meditar para obedecer los recordatorios divinos? Suy ngẫm về điều gì có thể giúp chúng ta luôn làm theo những lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va? |
Xem thêm ví dụ
¿Debería preguntar dónde las conseguiste? Tôi có được hỏi anh lấy mấy cái này đâu ra? |
Cuando Aimee llegó ahí ella decidió que, le despertaba curiosad el atletismo, en pista y campo, así que decidió llamar y empezar a preguntar al respecto. Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó. |
* ¿Qué creen que significa: “preguntar a Dios... con un corazón sincero, con verdadera intención” (Moroni 10:4)? * Các em nghĩ việc “cầu vấn Thượng Đế ... với một tấm lòng chân thành, với chủ ý thật sự” (Mô Rô Ni 10:4) có nghĩa là gì? |
Están disponibles con un clic del ratón, o si quieren, probablemente podrían simplemente preguntar al muro uno de estos días, donde sea que vayan a ocultar las cosas que nos dicen todo. Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe. |
Quizá te podría preguntar... Cháu có thể hỏi bà về... |
Vete al demonio por preguntar. Và đừng có hỏi nữa. |
Bueno, al menos deberíamos preguntar. Tt nhất chúng ta cũng nên hỏi. |
Jacob nos recordó la importancia de enseñar acerca de la Expiación al preguntar: “¿Por qué no hablar de la expiación de Cristo...?”. Gia Cốp nhắc chúng ta nhớ về tầm quan trọng của việc giảng dạy về Sự Chuộc Tội, bằng cách hỏi: ′′Tại sao không nói tới sự chuộc tội của Đấng Ky Tô ... ?” |
Si la extensión necesita algunos permisos, se te preguntará. Nếu tiện ích cần một số quyền, bạn sẽ được yêu cầu cấp quyền cho tiện ích. |
Honestamente, Claire. Soy la peor persona a la que preguntar. Thành thật mà nói, Claire, bố là người tệ nhất để trả lời câu đó. |
¿No me preguntarás nada? Anh không hỏi gì sao? |
Sólo te lo preguntaré una vez más. Ta sẽ hỏi anh một lần nữa, Aziz, và chỉ một lần thôi. |
" Le preguntaré a mi madre al respecto ", dijo. " Tôi sẽ hỏi mẹ tôi về nó, " bà nói. |
Se podrán preguntar, ¿por qué está vistiendo estas ropas occidentales? Bạn có thể sẽ thắc mắc, vì sao tôi lại mặc bộ Âu Phục này? |
Te iba a preguntar...¿ Te has enterado de la gran fiesta de Jesse el fin de semana? Mình muốn hỏi cậu là...... cậu đã nghe gì về buổi tiệc của Jesse cuối tuần này chưa? |
Te puedes preguntar, ¿Como sera el efecto de poner un poste aqui? Bạn có thể thắc mắc, ảnh hưởng của việc đặt cột ở đây là gì? |
Alma preguntó: “Y ahora os digo, [hermanas y] hermanos míos, si habéis experimentado un cambio en el corazón, y si habéis sentido el deseo de cantar la canción del amor que redime, quisiera preguntaros: ¿Podéis sentir esto ahora?” An Ma hỏi: “Và giờ đây này, hỡi anh em [và chị em], tôi nói cho các người hay, nếu các người có cảm thấy được một sự thay đổi trong lòng mình, và các người có muốn hát lên một bài ca về tình yêu cứu chuộc, tôi xin hỏi, các người có cảm thấy như vậy ngay giờ phút này không?” |
Dijo que Henrik le pidió que me preguntara algo. Henrik bảo anh hỏi tôi chuyện gì đó. |
Si le preguntara, diría que soy su archienemigo. Nếu anh hỏi anh ta, có thể anh ta sẽ nói là kẻ thù truyền kiếp. |
Por lo tanto, querréis preguntar: Vậy, câu hỏi mà các bạn muốn hỏi là: |
Pero si quiere saber cuál de los dos debe abordar primero, no le puede preguntar a ninguno de ellos, porque no es lo que ellos hacen. Nhưng nếu bạn muốn biết nên giải quyết cái nào trước trong hai vấn đề, bạn không thể hỏi ai trong số hai người vừa rồi -- vì đó không phải là nghề của họ. |
Por preguntar. Em chỉ hỏi thôi mà. |
Le voy a preguntar si se quiere casar conmigo cuando esté preparado. Tôi sẽ cầu hôn cô ấy khi tôi sẵn sàng. |
¿Qué me querías preguntar? Cô muốn hỏi gì? |
Se lo podrás preguntar a él Anh có thể hỏi ảnh |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preguntar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới preguntar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.