prehistoria trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prehistoria trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prehistoria trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ prehistoria trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thời tiền sử, thời tiền sử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prehistoria

thời tiền sử

noun

Bienvenidos al Centro de Innovación donde la tecnología se une a la prehistoria.
Chào mừng bạn đến với Trung tâm Sáng tạo, nơi công nghệ và thời tiền sử giao thoa.

thời tiền sử

(Período de tiempo antes de la escritura y metodología histórica)

Bienvenidos al Centro de Innovación donde la tecnología se une a la prehistoria.
Chào mừng bạn đến với Trung tâm Sáng tạo, nơi công nghệ và thời tiền sử giao thoa.

Xem thêm ví dụ

Sin duda eso es cierto para casi toda la prehistoria humana.
Hiển nhiên, điều đó đúng đối với hầu hết người thời tiền sử.
Bienvenidos al Centro de Innovación, donde la tecnología se une a la prehistoria.
Chào mừng quý vị tới Innovation Center, nơi công nghệ và tiền sử giao thoa.
En la prehistoria, no sabría decirlo.
Trong thời tiền sử thì chả nói được gì
C. La mayor parte de sus elementos se originaron en ideas religiosas, pero el conflicto entre Horus y Seth puede haber sido parcialmente inspirado en una lucha regional en la historia temprana o prehistoria de Egipto.
Nhiều yếu tố trong nó bắt nguồn từ những quan niệm tôn giáo, nhưng cuộc đấu tranh giữa Horus và Set có lẽ một phần phản ánh một tranh chấp địa phương trong lịch sử hoặc thời tiền sử Ai Cập.
Quiero decir, ¿ya terminamos con la prehistoria?
Ý tôi là chúng ta vẫn chưa xong với chuyện tiền sử đâu?
Eso era antes, cuando no había televisión (en la prehistoria), así que sólo tenía fotos de periódicos para copiar su manera de batear.
Đó là trước khi thời kỳ vô tuyến truyền hình (đây là lịch sử xa xưa), vì vậy tôi chỉ có hình ảnh từ báo chí để bắt chước cách vung gậy bóng chày lên.
Bienvenidos al Centro de Innovación donde la tecnología se une a la prehistoria.
Chào mừng bạn đến với Trung tâm Sáng tạo, nơi công nghệ và thời tiền sử giao thoa.
Deben ser muy precavidos cuando alguien les dé una respuesta global para algún misterio de la prehistoria, porque sobre la prehistoria cualquiera puede decir cualquier cosa y salirse con la suya.
Bạn phải luôn cẩn thận phòng việc ai đó lật lại lịch sử và cố gắng đưa cho bạn câu trả lời toàn cầu, bởi vì, ở tiền lịch sử, bạn có thể nói bất cứ cái quái gì bạn muốn và đi xa khỏi nó.
No solo en la prehistoria, también en las poblaciones indígenas hasta el momento en que los primeros colonizadores llegaron.
Không chỉ từ thuỷ tổ, nhưng cả dân bản địa và đến những kẻ xâm chiếm thuộc địa
Y nuevamente, quisiera volver a la prehistoria para decir algo sobre esto.
Tôi muốn nhìn lại thời tiền sử lần nữa để nói vài điều về nó.
CR: Bueno, en primer lugar, la evidencia de altos niveles de violencia en la prehistoria es muy discutible.
CR: Đầu tiên, những bằng chứng về mức độ bạo hành cao trong lịch sử còn gây nhiều tranh cãi.
¿Por qué se tardó tanto tiempo en conocer los hechos de la prehistoria, y en descubrir el progreso de la civilización?
Tại sao mãi về sau này người ta mới khám phá ra những sự kiện của thời tiền sử và tiến bộ của nền văn minh?
“EL DESEO de volar es tan viejo como la propia humanidad”, aseveró el historiador Berthold Laufer en The Prehistory of Aviation (Prehistoria de la aviación).
“TỪ KHI có loài người thì đã có ước muốn bay lên trên không”. Sử gia Berthold Laufer nhận xét như thế trong sách The Prehistory of Aviation.
Estos profetas de la prehistoria hubieron de enfrentarse a ciertas dificultades evidentes.
Hiển nhiên những nhà nghiên cứu tiên phong về thời Tiền sử này gặp phải một số khó khăn.
El alemán se originó en el grupo protogermánico de las lenguas indoeuropeas, enclavado en la prehistoria.
Tiếng Đức phát sinh từ nhóm tiền - Germanic của các ngôn ngữ Âu - Ấn, có nguồn gốc sâu xa từ thời tiền sử.
Sí, pero la prehistoria era fuertemente patriarcal.
Đúng nhưng tiền sử đã theo chế độ phụ hệ
Esta ingeniería inversa puede también asistirse del registro humano preservado en la prehistoria.
Việc đề ra sự thay đổi này cũng có thể tranh thủ được từ các dấu tích của con người được gìn giữ ở thời tiền sử.
Procedentes de Indonesia se cree que han habitado la isla desde la prehistoria.
Họ được cho là đến từ Indonesia và đã định cư tại đảo từ thời tiền sử.
La cronología Karanovo sirve de referencia para la prehistoria de todo el territorio de los Balcanes.
Niên đại học Karanovo là một thước đo thời tiền sử cho toàn bộ cả vùng Balkan rộng lớn.
Aunque habitada en la prehistoria, la cueva inferior fue descubierta en 1836 por el reverendo William Thomson y la misma sólo puede ser visitada en pequeños botes, ya que se encuentra sumergida en los canales de un río subterráneo que abastece agua potable a más de un millón de libaneses.
Mặc dù có người ở trong thời tiền sử, hang động thấp hơn là không tái khám phá bởi mục sư William Thomson cho đến năm 1836, hang động chỉ có thể được truy cập bằng thuyền vì nó từ hang động có một dòng sông ngầm cung cấp nước uống tươi hơn một triệu người Liban.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prehistoria trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.