prima trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prima trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prima trong Tiếng Anh.
Từ prima trong Tiếng Anh có các nghĩa là chính, chủ yếu, chủ, quan trọng, đầu tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prima
chính
|
chủ yếu
|
chủ
|
quan trọng
|
đầu tiên
|
Xem thêm ví dụ
I like to call these the prima donna of the galaxy world, because they are kind of show offs. Tôi thích gọi chúng là "người phụ nữ đầu tiên" của thế giới thiên hà, bởi vì chúng khá phô trương. |
The king had been dissatisfied with the enormous power of Ari monks over the people, and considered the monks, who ate evening meals, drank liquor, presided over animal sacrifices, and enjoyed a form of ius primae noctis, depraved. Quốc vương bất mãn trước quyền lực lớn của những hòa thượng Ari với nhân dân, và nhìn nhận các hòa thượng này là suy đồi (những người ăn thịt bữa tối, uống rượu, chủ trì tế sinh động vật và được hưởng một hình thức quyền đêm đầu,. |
Macedonia Prima coincided approximately with Strabo's definition of Macedonia and with the modern administrative district of Greece and had Thessalonica as its capital, while Macedonia Salutaris had the Paeonian city of Stobi (near Gradsko) as its capital. Macedonia Prima tương đối trùng hợp với định nghĩa Macedonia của Strabo và với đơn vị hành chính hiện tại của Hy Lạp và thủ phủ của nó là Thessalonica, trong khi Macedonia Secunda có thủ phủ là thành phố Dardani Stobi (gần Gradsko). |
Narratio Prima is the first printed publication of Copernicus's theory. Narratio Prima đã trở thành tác phẩm đầu tiên được xuất bản nói về lý thuyết của Copernicus. |
I like to call these the prima donna of the galaxy world, because they are kind of show offs. Tôi thích gọi chúng là " người phụ nữ đầu tiên " của thế giới thiên hà, bởi vì chúng khá phô trương. |
Prima ballerina for the Moscow Ballet. Diễn viên chủ chốt của đoàn ba lê Moscow. |
It merged with FC Mito (founded in 1994) and re-branded itself as Mito HollyHock before the start of the 1997 season when Prima Ham decided to discontinue its financial support to the club. Sáp nhập với FC Mito (thành lập năm 1994) và mang tên mới là Mito Hollyhock trước khi bắt đầu mùa giải 1997 khi mà Prima Ham đã quyết định ngừng tài trợ cho câu lạc bộ. |
In the same year, she acted in Besame Tonto, later in Mis primas, and finally in El hombre de la mancha. Cũng trong năm đó, cô tham gia vào phim Besame Tonto, sau đó là Mis primas và cuối cùng là El hombre de la mancha. |
Ruanova was first a soloist and, by 1932, a prima ballerina at Teatro Colón. Ruanova đầu tiên là một nghệ sĩ độc tấu và đến năm 1932, một nữ diễn viên ba lê tại Teatro Colón. |
Fontenla was made part of the opera house's ballet company and was eventually named its prima ballerina. Fontenla là một phần của công ty múa ba lê của nhà hát opera và cuối cùng được xếp vị trí ballerina prima của nhà hát. |
I was against the name at first, but the missus has a real soft spot for prima donnas who'll never be as good as Jordan. Tôi phản đối tên đấy, nhưng quý cô đây rất ưa thích cái thằng cầu thủ không bao giờ hơn được Jordan. |
There were no prima donnas! Không ai là người hay giận dỗi tự ái! |
In 2014, Tata Motors introduced first Truck Racing championship in India "T1 Prima Truck Racing Championship". Năm 2014, Tata Motors giới thiệu giải vô địch đua xe tải lần đầu ở Ấn Độ "T1 Prima Truck Racing Championship". |
The arguments I have put forward should, prima facie, apply to any evolved being. Những lập luận mà tôi đã trình bày, thoạt nhìn, nên áp dụng cho mọi sinh vật đã tiến hóa. |
Nonetheless, it's given rise to the notion that maybe it's not just these prima donnas that have these supermassive black holes, but rather all galaxies might harbor these supermassive black holes at their centers. Mặc dù vậy, nó vẫn đưa ra một quan điểm rằng có thể không chỉ có những "người phụ nữ đầu tiên" có những siêu lỗ đen, mà đúng hơn là tất cả các thiên hà đều có thể ẩn giấu siêu lỗ đen ở trung tâm của chúng. |
The emperor reorganised the colonies and made Savaria the capital of the province Pannonia Prima. Hoàng đế tổ chức lại các thuộc địa và Savaria thủ phủ của tỉnh Prima Pannonia. |
Alexander touted a 16th-century style of painting called "alla prima" (Italian for "first attempt"), better known as "wet-on-wet", that allowed him to finish a painting in a little under 30 minutes. Alexander đã vẽ theo một phong cách hội họa xuất hiện từ thế kỷ 16 có tên là "alla prima" (Tiếng Ý có nghĩa là "nỗ lực đầu tiên"), hay còn được gọi là "wet-on-wet" (dịch thô là 'ướt đè lên ướt', đúng như tên gọi của nó, đây là phong cách vẽ trực tiếp lên trên lớp sơn ướt mà không để lớp dưới khô), cho phép ông ta hoàn thành một bức tranh trong chưa đầy 30 phút. |
By 2018, two of Indonesia’s biggest and highly reputable companies, Astra International, and BliBli.com, a subsidiary of PT Global Digital Prima (GDP) Ventures, Djarum's investment company also invested in Go-Jek. Đến năm 2018, hai công ty lớn của Indonesia, PT Astra International Tbk, và PT Global Digital Niaga (GDN), một công ty con của PT Global Digital Prima (GDP) Ventures, Djarum group cũng đã đầu tư trực tiếp. |
Subsequently the provinces of Epirus and Thessaly as well as other regions to the north were incorporated into a new Provincia Macedonia, but in 297 AD under a Diocletianic reform many of these regions were removed and two new provinces were created: Macedonia Prima and Macedonia Salutaris (from 479 to 482 AD Macedonia Secunda). Sau đó các lãnh thổ Ipiros và Thessalia cũng như các khu vực khác ở phía bắc được hợp nhất thành hành tỉnh Macedonia, nhưng vào năm 297 SCN, dưới cải cách của Diocletianus, hai tỉnh mới được tạo ra: Macedonia Prima và Macedonia Salutaris (từ 479-482 SCN là Macedonia Secunda). |
Born in Mazovia in 1536, he was educated at the Jagiellonian University, where he distinguished himself by receiving an academic degree prima Laurea. Sinh ra tại Mazovia năm 1536, ông được đào tạo tại Đại học Jagiellonian, nơi ông tự học và nhận bằng tiến sĩ Laurea. |
This Narratio Prima, published by Franz Rhode in Danzig in 1540, is still considered to be the best introduction to Copernicus' De revolutionibus orbium coelestium. Tác phẩm này, được xuất bản bởi Franz Rhode vào năm 1540, vẫn được xét như là sự giới thiệu tốt nhất cho tác phẩm lớn nhất của Copernicus De revolutionibus orbium coelestium. |
Don't be a prima donna. Đừng có hay giận dỗi vậy mà. |
In the 1991/1992 season, she was a showgirl at Il TG delle vacanze, where she danced with Gabriella Labate, and at various shows in the Bagaglino, first as a dancer in Creme caramel e Rose rosse, and later as a prima donna in Tutte pazze per Silvio, Al Bagaglino, Marameo and Mi consenta. Trong mùa giải 1991/1992, cô là một nữ diễn viên trưng sắc tại Il TG delle vacanze, nơi cô nhảy với Gabriella Labate, và ở nhiều chương trình khác nhau ở Bagaglino, đầu tiên là một vũ công trong Creme caramel e Rose rosse, và sau đó là một prima donna trong Tutte pazze per Silvio, Al Bagaglino, Marameo và Mi consenta. |
In 458, Atticus signed, as bishop of Aradus, the letter of the bishops of the province of Phoenicia Prima to Byzantine Emperor Leo I the Thracian protesting about the murder of Proterius of Alexandria. Năm 458, Atticus ký với tư cách là giám mục của Aradus, thư của các giám mục của tỉnh Phoenicia Prima gửi Hoàng đế Byzantine Leo I, người Thracian phản đối về vụ giết Proterius của Alexandria. |
1965: Audrey Arno, team partner of Remo Germani with "Prima o poi". 1965: Audrey Arno, thành viên cùng đội với Remo Germani với bài hát "Prima o poi". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prima trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prima
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.