profession trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ profession trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profession trong Tiếng pháp.
Từ profession trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghề nghiệp, nghề, nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ profession
nghề nghiệpnoun (exercice par une personne d'une activité dans un domaine professionnel) La programmation s'est avérée être la parfaite profession pour moi. Và lập trình hóa ra lại là nghề nghiệp hoàn hảo cho tôi. |
nghềnoun Ce n'est rien, mais je regrette que votre profession doive exister. Ta không có ý gì đâu, nhưng ta rất buồn vì phải có nghề của con. |
nghiệpnoun La programmation s'est avérée être la parfaite profession pour moi. Và lập trình hóa ra lại là nghề nghiệp hoàn hảo cho tôi. |
Xem thêm ví dụ
Elle est avocate de profession notamment dans le cabinet du Docteur Abel Rodriguez del Orbe et Fernández y Asociados, où elle est membre associé. Cô làm việc với các công ty luật địa phương tại Cộng hòa Dominican, trong đó công ty luật của Bác sĩ Abel Rodríguez del Orbe và Fernández y Asociados, nơi cô là thành viên liên kết. |
Ce que vous voulez savoir, c’est comment vous pouvez appliquer cette méthode dans votre vie professionnelle. Điều bạn muốn biết là làm sao áp dụng phương pháp đó vào công việc làm ăn hàng ngày được. |
Il a reçu le soutien de ministres du culte et de professionnels de la santé mentale. Anh đã nhận được sự hỗ trợ từ các trưởng lão của tín đồ đạo Đấng Ki-tô và những chuyên gia tâm lý. |
Malgré une vie professionnelle exigeante, il a veillé à ce que son travail ne prenne pas le contrôle de sa vie. Mặc dù nghề nghiệp của ông đòi hỏi nhiều cố gắng, nhưng Anh Cả Wilson chắc chắn không bao giờ để nó chiếm hết cuộc sống của ông. |
Bennington continuera à enseigner les arts et les sciences comme domaines d'immersion qui assument des différences entre les objectifs personnels et professionnels. Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp. |
Vous pouvez aider les réfugiés à apprendre la langue de leur pays d’accueil, à mettre leurs compétences professionnelles à niveau ou à s’entraîner pour un entretien d’embauche. Các anh chị em có thể giúp những người tị nạn tái định cư học ngôn ngữ nước chủ nhà của họ, cập nhật kỹ năng làm việc, hoặc tập phỏng vấn xin công việc làm. |
Nous avons refait à partir de zéro l'emploi du temps de la journée pour ajouter une variété d'heures de début et de fin, de la réhabilitation, des cours d'honneur, des activités parascolaires, de l'orientation professionnelle, tout cela durant la journée d'école. Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
Le répertoire The Best Lawyers in Canada 2006 le reconnaît comme l'un des meilleurs avocats en droit corporatif et administratif, litige en droit corporatif et commercial et responsabilité professionnelle des avocats. Theo Điều 33 Luật luật sư năm 2006 của Việt Nam thì Văn phòng luật sư là Văn phòng do một luật sư thành lập được tổ chức và hoạt động theo loại hình doanh nghiệp của luật Doanh nghiệp. |
Mon père, qui avait présidé cette unité pendant de nombreuses années, a déclaré avec force que ces travaux devaient être réalisés par des professionnels et non par des amateurs. Cha tôi, trước đây đã từng chủ tọa đơn vị đó trong nhiều năm, đã bày tỏ ý kiến rất mạnh mẽ rằng công việc này nên được thực hiện bởi một nhà thầu chứ không phải bởi những người không chuyên. |
Ensuite, il continue son parcours de formation au SV DARMSTADT 98, autre club local, mais il quitte seulement la moitié d'une année plus tard, pour aller au 1899 Hoffenheim, club dont l'équipe professionnelle évolue en Bundesliga. Sau đó, anh chuyển đến SV Darmstadt 98, và chỉ nửa năm sau đó anh ký hợp đồng với 1899 Hoffenheim. |
Ces hommes ne sont pas des conseillers professionnels rémunérés. Các trưởng lão không phải là những người chuyên nghiệp được trả lương. |
Les juges et les procureurs devraient être nommés par une commission judiciaire indépendante, qui ait également le pouvoir d'enquêter sur les plaintes et de sanctionner les juges et les procureurs qui violent un code de conduite professionnel; Các thẩm phán và công tố viên phải do một hội đồng tư pháp độc lập bầu ra; hội đồng này cũng có thẩm quyền điều tra các khiếu tố và kỷ luật những thẩm phán và công tố viên vi phạm đạo đức nghề nghiệp; |
Sachez que vous pouvez toujours ajouter manuellement des propriétaires et des administrateurs à chaque établissement inclus dans un groupe d'établissements/compte professionnel. Xin lưu ý rằng bạn vẫn có thể thêm chủ sở hữu và người quản lý vào các vị trí duy nhất theo cách thủ công trong nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp. |
Bien qu'elle n'ait pas réussi à se qualifier pour la phase finale, elle devient la première joueuse amateur non-japonaise à battre une professionnelle en match officiel,,. Mặc dù không vượt qua được vòng loại, cô đã trở thành tuyển thủ nghiệp dư không phải người Nhật đầu tiên đánh bại một nữ tuyển thủ chuyên nghiệp trong một trận đấu chính thức. |
Cette voiture n'est que pour un usage professionnel. Xe này chỉ dùng cho công việc thôi. |
Sa façon de tuer est presque professionnelle. Phuơng pháp giết nguời của hắn khá là chuyên nghiệp |
Ces pièces engagent la personne du malade et offrent une garantie aux médecins. Le juge Warren Burger précise que des poursuites pour faute professionnelle “apparaîtraient comme non recevables” s’il était établi qu’une telle décharge a été signée. Sous la plume de J. Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
Sara Canning fait ses débuts en tant qu'actrice professionnelle dans l'adaptation du roman 1984 de George Orwell au Citadel Theatre d'Edmonton à l'âge de 18 ans. Canning thực hiện diễn xuất chuyên nghiệp đầu đời trong tác phẩm của George Orwell có tựa 1984 tại nhà hát Citadel ở Edmonton lúc 18 tuổi. |
Je suis assistante sociale de profession et j’ai travaillé auprès de nombreuses familles depuis des années, en majorité avec des familles qui avaient de grandes difficultés. Tôi là một người làm công tác xã hội chuyên nghiệp và đã làm việc với nhiều gia đình trong nhiều năm—hầu hết với các gia đình đang trải qua những khó khăn hoặc thử thách lớn. |
Découvrez comment configurer un profil professionnel. Tìm hiểu cách thiết lập hồ sơ công việc. |
Si votre compte Skillshop est associé à votre adresse e-mail professionnelle, assurez-vous qu'il s'agit de la même adresse e-mail que celle que vous utilisez pour le compte administrateur ou les comptes administrateur secondaire de votre entreprise. Nếu đang sử dụng email công ty cho tài khoản Skillshop, hãy chắc chắn rằng đó cũng là email bạn đang sử dụng cho tài khoản người quản lý hoặc người quản lý phụ của công ty bạn. |
Pour les personnes qui gèrent une édition à titre professionnel, nous recommandons de ne pas configurer l'accès avec un compte Gmail personnel. Trên thực tế, đối với những người sẽ quản lý ấn bản ở cấp độ chuyên môn, họ sẽ không thiết lập quyền truy cập bằng Tài khoản Gmail cá nhân. |
Depuis 2008, je suivais la progression de programmes de retour à l'emploi et en 2010, j'ai réalisé qu'on utilisait les emplois précaires, que ce soit un stage ou non, mais semblable à un stage, comme moyen pour les professionnels de retourner à l'emploi. Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc. |
Telles fréquente alors l'école des enfants professionnels à Manhattan. Sau đó, cô theo học tại trường của trẻ em chuyên nghiệp ở Manhattan. |
“ Ma priorité est de réussir ma vie professionnelle ”, a dit un jeune homme. Một thanh niên nói: “Mục tiêu quan trọng nhất của tôi là kinh doanh thành đạt”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profession trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới profession
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.