προβαίνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ προβαίνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προβαίνω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ προβαίνω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đi đến, tiếp diễn, hành động, xuất phát, phát ra từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ προβαίνω

đi đến

(proceed)

tiếp diễn

(proceed)

hành động

(proceed)

xuất phát

(proceed)

phát ra từ

(proceed)

Xem thêm ví dụ

Μετά την καταστολή της εξέγερσης, ο Ιανναίος, προβαίνοντας σε μια ενέργεια που θύμιζε ειδωλολάτρες βασιλιάδες, κρέμασε στο ξύλο 800 επαναστάτες.
Sau khi dẹp yên cuộc nổi loạn, Jannaeus hành động giống như các vua ngoại giáo, đóng đinh 800 kẻ phiến loạn.
Προσθέτουν: «Ο χειρουργός πρέπει να αποδεχτεί τη φιλοσοφία που σέβεται το δικαίωμα που έχει ο ασθενής να αρνείται μετάγγιση αίματος, αλλά θα πρέπει, ωστόσο, να προβαίνει σε χειρουργικές επεμβάσεις με τρόπο που παρέχει ασφάλεια στον ασθενή».
Họ nói thêm: “Bác sĩ mổ cần phải thiết lập triết lý là tôn trọng quyền bệnh nhân được từ chối truyền máu nhưng vẫn thực hiện các thao tác phẫu thuật một cách an toàn cho người bệnh”.
Μπορεί να διαβάσουν το εδάφιο Ψαλμός 11:5 για να δείξουν πώς νιώθει ο Ιεχωβά για όσους αγαπούν τη βία ή τα εδάφια Ψαλμός 37:1-4 για να τονίσουν την προτροπή που δίνει ο Θεός να μην προβαίνουμε οι ίδιοι σε ανταπόδοση, αλλά να εμπιστευόμαστε στον Θεό.
Họ có thể đọc Thi-thiên 11:5 để cho thấy cảm nghĩ của Đức Giê-hô-va về những người ưa sự hung bạo, hoặc Thi-thiên 37:1-4 để nêu bật lời của Đức Chúa Trời khuyến khích chúng ta chớ nên tự trả thù, nhưng tin cậy nơi Ngài.
Νομίζω πως οι περισσότεροι θα συμφωνήσουμε ότι τη δεκαετία του '90 ο σημαντικότερος πολιτικός παγκοσμίως ήταν Αφρικανός, αλλά συναντώ εξαιρετικούς ανθρώπους ανά την ήπειρο συνεχώς, οι οποίοι προβαίνουν σε μεταρρυθμίσεις, που έχουν μεταστρέψει την οικονομική κατάσταση για τις χώρες τους.
Tôi nghĩ đa số chúng ta đều đồng ý rằng trong những năm thập niên 90, những chính trị gia tuyệt vời nhất trên thế giới là người châu Phi, nhưng tôi đã gặp gỡ những con người lỗi lạc trên khắp lục địa suốt thời gian qua và họ đang thực hiện những cải cách nhằm làm thay đổi tình hình kinh kế tại quốc gia của họ.
Προκειμένου να μη μεταδοθεί μια μολυσματική ή ενδεχομένως θανατηφόρα ασθένεια σε άλλους, γιατί πρέπει ένα μολυσμένο άτομο (α) να μην προβαίνει με δική του πρωτοβουλία σε εκδηλώσεις στοργής, όπως αγκαλιές και φιλιά;
Để tránh truyền bệnh lây nhiễm hoặc bệnh có nguy cơ gây hại cho người khác, tại sao người bệnh (a) tránh cử chỉ thân thiện như ôm và hôn?
Προβαίνοντας σε μια προκλητική ενέργεια άμεσης ανυπακοής—τρώγοντας από «το δέντρο της γνώσης του καλού και του κακού»—το πρώτο ζευγάρι διεκδίκησε ανεξαρτησία από τη διακυβέρνηση του Θεού.
Do một hành vi ngang ngược, công khai bất tuân—ăn trái “cây biết điều thiện và điều ác”—cặp loài người đầu tiên đã khẳng định độc lập đối với sự cai trị của Đức Chúa Trời.
Σαν να μην έφταναν τα ρητορικά σχήματα που χρησιμοποίησε μέχρι τώρα, ο Ησαΐας προβαίνει σε μια ακόμη πιο δυναμική δήλωση—όλα τα έθνη είναι «λιγότερο από το μηδέν» στα μάτια του Ιεχωβά.—Ησαΐας 40:17, Η Αγία Γραφή σε Νεοελληνική Μεταφορά, Σπύρου Φίλου.
Như thể dùng đến cảnh tượng ấy mà vẫn chưa đủ, Ê-sai dùng đến lời mạnh mẽ hơn nữa—các dân tộc trước mặt Đức Giê-hô-va thậm chí còn “thua hư-vô” nữa.—Ê-sai 40:17, NTT, cước chú.
Έτσι, αντί να υπάρχουν διευθυντικά στελέχη που προβαίνουν σε μεγαλεπίβολες εξαγγελίες η ομάδα στην ουσία είναι αυτοδιαχειριζόμενη.
Thay vì cần giám đốc điều hành đưa ra tuyên bố quan trọng, nhóm có thể tự quản lý.
(Ρωμαίους 3:21-27) Σκοπός του Παύλου όταν έγραψε την επιστολή του, ήταν η Χριστιανική ενότητα και παραγωγικότητα προς δόξα του Ιεχωβά, για τον θαυμαστό τρόπο με τον οποίο προβαίνει στην εκπλήρωση των υποσχέσεων της Αβραμιαίας διαθήκης.
Mục tiêu của Phao-lô khi viết bức thư là nhằm khuyến khích anh em tín-đồ đấng Christ có sự đoàn-kết và sanh ra nhiều bông trái để làm vinh hiển Đức Giê-hô-va bởi phương cách tuyệt diệu mà Ngài làm ứng nghiệm lời hứa trong giao-ước với Áp-ra-ham.
(1 Τιμόθεο 5:11-14) Δεν ανέφερε ότι οι Χριστιανοί έπρεπε να προβαίνουν σε μόνιμη στείρωση—το να θυσιάζουν με τη θέλησή τους την αναπαραγωγική τους δυνατότητα για απόκτηση παιδιών.
(1 Ti-mô-thê 5:11-14) Ông không nói đến việc triệt sản vĩnh viễn cho tín đồ Đấng Christ—tự ý hy sinh khả năng sinh sản của họ.
Μου έδωσε μεγάλη έμπνευση η δημιουργικότητα και το θάρρος ανθρώπων που προβαίνουν σε μη βίαιες ενέργειες σχεδόν σε κάθε χώρα του κόσμου.
Người dân dùng hành vi bất bạo động một cách sáng tạo và dũng cảm - là nguồn cảm hứng lớn lao cho tôi gần như ở bất kỳ quốc gia nào trên thế giới.
Ο Λόγος του αποκαλύπτει την πλήρη εικόνα, παρέχοντας έτσι σοβαρή προειδοποίηση σε όσους προβαίνουν συστηματικά σε πράξεις ζήλιας και μίσους που μπορεί να φαίνονται ασήμαντες.
Lời Ngài tiết lộ tất cả, qua đó đưa ra lời cảnh báo nghiêm ngặt cho những ai hành động xấu xa, ghen ghét và xem nhẹ điều đó.
Δεν πρέπει να προβαίνουν στο να κρίνουν οι ίδιοι τους άλλους ως οριστικά ανεπίδεκτους διόρθωσης.
Họ chớ nên phán đoán rằng những người phạm tội là vĩnh viễn không thể sửa được.
Ο χαρακτήρας μας ισχυροποιείται και προστατευόμαστε από το να προβαίνουμε σε απερίσκεπτες, ανόητες ενέργειες.
Nó củng cố nhân cách của chúng ta và gìn giữ ta khỏi những hành động hấp tấp và rồ dại.
Μάλιστα μερικοί ίσως αποθρασύνονται με αποτέλεσμα να προβαίνουν σε πράξεις κατάφωρης αδικίας.
Một số có lẽ còn trắng trợn làm những điều bất công.
Το να μιλάει κανείς για αποτελεσματικές ενέργειες ίσως είναι πολύ ευκολότερο από το να προβαίνει σε αυτές.
Việc hành động thiết thực có thể dễ nói hơn làm.
Αυτό σημαίνει ότι δεν θα πρέπει να προβαίνουμε σε καμία εργασία, η οποία θα μας απέτρεπε από το να δώσουμε την πλήρη προσοχή μας σε πνευματικά ζητήματα.
Điều này có nghĩa là chúng ta không được làm công việc nào mà ngăn cản chúng ta không cho chúng ta hoàn toàn chú tâm đến các vấn đề thuộc linh.
16 Μήπως αποτελούν όλοι αυτοί οι χρισμένοι απανταχού της γης ένα παγκόσμιο δίκτυο που προβαίνει με κάποιον τρόπο στην αποκάλυψη νέων πνευματικών αληθειών;
16 Có phải tất cả những người được xức dầu trên khắp đất thường liên lạc với nhau và có vai trò nào đó trong việc tiết lộ sự hiểu biết mới về Kinh Thánh không?
19 Όταν προβαίνουμε σε τέτοιες εκφράσεις αδελφικής στοργής, μπορούμε να αναρωτηθούμε: ‘Μήπως είναι μεροληπτική η αδελφική στοργή μου;
19 Khi biểu lộ tình yêu mến anh em như thế, chúng ta nên tự hỏi: ‘Tình yêu mến anh em của tôi có tư vị không?
Προβαίνουν σε νομικές ενέργειες για την υπεράσπισή τους.
Họ dùng pháp luật để tự bảo vệ.
Γυναίκες και κορίτσια βιάζονται συστηματικά ως μέρος των στρατιωτικών επιχειρήσεων, και πολλές ομάδες ανταρτών προβαίνουν σε απαγωγές παιδιών προκειμένου να τα εκπαιδεύσουν για να γίνουν δολοφόνοι.
Hiếp dâm đàn bà và các bé gái là điều thường lệ trong các cuộc hành quân, và nhiều nhóm nổi loạn dùng vũ lực bắt cóc trẻ em, hầu huấn luyện chúng thành những kẻ giết người.
Βρίσκουμε πρότυπα, προβαίνουμε σε αυτές τις συνδέσεις, είτε πρόκειται για το σκυλί του Παβλόφ που συσχετίζει τον ήχο του κουδουνιού με το φαγητό και μετά εκκρίνει σάλιο με το που ακούει τον ήχο του κουδουνιού, είτε πρόκειται για έναν αρουραίο του Σκίνερ, περίπτωση κατά την οποία υπάρχει μία σύνδεση ανάμεσα στην συμπεριφορά του και σε κάποια ανταμοιβή γι' αυτήν και γι' αυτό το λόγο επαναλαμβάνει την συμπεριφορά.
Ta tìm các khuôn mẫu, liên kết điều này với điều kia cho dù đó là chuyện con chó của Pavlov liên hệ tiếng chuông với thức ăn, và tiết nước bọt khi nghe tiếng chuông, hay con chuột của Skinner thiết lập liên hệ giữa hành vi của nó với phần thưởng và từ đó lặp lại hành vi đó.
Δεν θα πρέπει να κάνει κήρυγμα στο καταθλιμμένο άτομο ούτε να προβαίνει σε δογματικές δηλώσεις, όπως λόγου χάρη: ‘Δεν θα πρέπει να αισθάνεσαι έτσι’ ή ‘Αυτή η στάση είναι εσφαλμένη’.
Người ấy nên tránh quở trách người bị buồn nản hoặc có những lời xét đoán như ‘Có gì đâu mà buồn’ hoặc, ‘Thái độ đó là sai’.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προβαίνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.