puisque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puisque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puisque trong Tiếng pháp.
Từ puisque trong Tiếng pháp có các nghĩa là vì rằng, vì, bởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puisque
vì rằngconjunction |
vìconjunction Bien sûr, je devrais partir, puisque c'est annulé. Bới vì không phải thế nên dĩ nhiên em sẽ tới đó. |
bởiconjunction adposition Mais la signification a changé, puisque, avec un logo apposé dessus, Thế nhưng ý nghĩa nghệ thuật đã thay đổi, bởi khi đã đặt vào một logo, |
Xem thêm ví dụ
N’étant que fiancée, elle répond : “ Comment cela se fera- t- il, puisque je n’ai pas de relations avec un homme ? Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
14 C’est pourquoi, bien-aimés, puisque vous attendez ces choses, faites tout votre possible pour que finalement il vous trouve sans tache, sans défaut et dans la paix+. 14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận. |
Ces versets se lisent ainsi dans la Bible de Liénart: “Les vivants, en effet, savent qu’ils mourront, mais les morts ne savent rien, et il n’y a plus pour eux de salaire, puisque leur mémoire est oubliée. (...) Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
Le nom de Houni est également mentionné dans le papyrus Prisse, une autre preuve que Houni a été rappelé longtemps après sa mort puisque le papyrus a été écrit pendant la XIIe dynastie. Tên của Huni cũng được đề cập đến trong cuộn giấy cói Prisse, đây là một bằng chứng khác cho thấy Huni vẫn còn được nhớ đến rất lâu sau khi ông qua đời bởi vì cuộn giấy cói này được viết dưới thời kỳ vương triều thứ 12. |
Mais c'est aussi un investissement stratégique dans le futur de l'humanité, puisque ça concerne l'environnement. Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường. |
Dans le cas contraire, la session peut apparaître comme Source "directe", puisque la première page faisant l'objet du suivi sur le site enregistre une visite provenant de la page non suivie précédente. Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó. |
Evidemment, puisque c'est le chef. Tất nhiên thủ lĩnh là thủ lĩnh. |
13:22.) Comment éviter ce piège ? Puisque nous sommes des résidents temporaires, contentons- nous de ce que nous avons. Thỏa lòng với đời sống tạm trú trong thế gian giúp chúng ta tránh rơi vào bẫy này. |
Puisque Téti n'était pas un fils de son prédécesseur le roi Ounas, dernier roi de la Ve dynastie, certains égyptologues ont proposé qu'Ouserkarê pourrait être un descendant d'une branche latérale de la famille royale de la Ve dynastie qui aurait brièvement pris le pouvoir grâce un coup d'État. Bởi vì Teti không phải là một người con trai của vị vua cuối cùng thuộc vương triều thứ Năm Unas, cho nên một số nhà Ai Cập học đã đề xuất rằng Userkare có thể là hậu duệ của một chi thứ thuộc gia đình hoàng tộc của vương triều thứ Năm, ông đã chiếm đoạt được ngôi báu trong thời gian ngắn sau một cuộc chính biến. |
” (Genèse 39:9). Il ne répondit pas ainsi pour plaire aux membres de sa famille, puisque ces derniers vivaient au loin. (Sáng-thế Ký 39:9) Hành động của Giô-sép không phải chỉ để làm vui lòng gia đình, vì lúc ấy ông sống rất xa nhà. |
Cependant, Jéhovah retint sa main et lui dit: “À présent je sais vraiment que tu crains Dieu, puisque tu ne m’as pas refusé ton fils, ton unique.” Dù sao, Đức Giê-hô-va níu tay của Áp-ra-ham lại, nói rằng: “Bây giờ ta biết rằng ngươi thật kính-sợ Đức Chúa Trời, bởi cớ không tiếc với ta con ngươi, tức con một ngươi”. |
Selon la méthode d'attribution par défaut d'Analytics, une seule conversion est comptabilisée et attribuée à la campagne du compte B, puisque la conversion résulte de cette dernière interaction. Theo phương pháp phân bổ Analytics mặc định, lần nhấp này chỉ được tính là một lượt chuyển đổi và sẽ được phân bổ cho chiến dịch của tài khoản thứ hai (B) vì đó là lần tương tác cuối cùng trước khi người dùng chuyển đổi. |
La grande majorité des combattants étrangers cherchaient à devenir des bombes humaines pour devenir des martyrs -- extrêmement important, puisque, entre 2003 et 2007, l'Irak a connu 1382 attentats suicides, source majeure d'instabilité. Đại đa số các chiến binh ngoại quốc đã tìm kiếm vị trí trở thành kẻ ném bom liều chết với mục đích tử vì đạo -- cực kỳ quan trọng hơn là kể từ năm 2003 và 2007, Iraq đã có 1. 382 vụ đánh bom tự sát, nguyên nhân chính của sự bất ổn định. |
Une autre partie aurait volontiers visité le Palace, mais ne peut le faire puisque son seul jour de libre est le dimanche, jour où l'édifice est précisément fermé. Phần đông dân chúng thích viếng thăm Cung lại không thể làm vậy vì ngày duy nhất mà họ có thể rảnh khỏi công việc làm là ngày Chủ nhật nhưng Chủ nhật lại là ngày Cung đóng cửa. |
De fait, puisque Dieu est la Source suprême de toute autorité, c’est lui qui, en un sens, a placé les chefs politiques dans la position qu’ils occupent les uns par rapport aux autres (Romains 13:1). Thật ra, vì Đức Chúa Trời là Nguồn gốc tột đỉnh của quyền hành, theo một nghĩa nào đó Ngài đặt các nhà cai trị khác nhau trong địa vị tương đối của họ (Rô-ma 13:1). |
Ils n’étaient même pas menacés par les animaux, puisque Dieu avait fait en sorte que l’homme et la femme exercent une domination pleine d’amour sur eux. Ngay cả thú vật cũng không là một mối đe dọa, vì Đức Chúa Trời cho họ dùng tình thương cai quản tất cả các thú vật. |
L’Extrême-Orient était connu aussi, puisque c’était un fournisseur de soieries magnifiques. Vùng Viễn Đông cũng được biết đến vì là nguồn của loại vải lụa có chất lượng tốt. |
Puisque vous savez que le Seigneur prépare toujours la voie pour que vous puissiez respecter ses commandements, vous pouvez vous attendre à ce qu’il le fasse pour chacun d’entre vous. Vì các anh em biết rằng Chúa luôn luôn chuẩn bị sẵn một đường lối để giữ các lệnh truyền của Ngài, các anh em có thể mong muốn Ngài sẽ làm điều đó cho mỗi anh em. |
Puisque le spiritisme place une personne sous l’influence des démons, rejetez toutes ses pratiques, aussi amusantes et fascinantes qu’elles puissent paraître. Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa. |
Puisque les prières profondes qui sont prononcées à voix haute apportent des bienfaits à ceux qui les écoutent, quel conseil pouvons- nous suivre? Bởi vì lời cầu nguyện lớn tiếng và đầy ý nghĩa giúp ích nhiều cho những người nghe, chúng ta có lời đề nghị gì? |
Puisque ceux qui sont faibles sur le plan physique ont davantage besoin d’affection fraternelle, ils fournissent à la congrégation l’occasion de manifester encore plus de compassion. Vì những người đau yếu cần anh chị em đồng đạo nên hội thánh có dịp thể hiện lòng yêu thương nhiều hơn. |
Puisque je suis déjà sous les tropiques, j'ai choisi " La forêt tropicale. " Khi tôi đã ở vùng nhiệt đới, tôi đã chọn " Rừng mưa nhiệt đới. " |
Public: Puisque vous avez parlé du vieillissement et d'essayer de le vaincre, pourquoi vous vous faites ressembler à un vieillard? Khán giả: Ông đã nói về lão hóa và cố gắng đánh bại nó, vậy sao ông lại làm mình trông già vậy? |
L’apôtre Pierre a écrit sous inspiration : « Puisque toutes ces choses doivent être ainsi dissoutes, quel genre d’hommes il vous faut être en actes de sainte conduite et en actions marquées par l’attachement à Dieu, attendant et gardant constamment à l’esprit la présence du jour de Jéhovah [...]. Sứ đồ Phi-e-rơ được soi dẫn để viết như sau: “Vì mọi điều ấy sẽ bị tan biến như thế, nên anh em hãy xem xét mình phải thuộc loại người nào. Anh em phải là người có cách ăn ở thánh khiết và thể hiện lòng sùng kính trong khi chờ đợi và ghi nhớ sự hiện diện của ngày Đức Giê-hô-va... |
Puisque Jéhovah est celui qui « alimente » le soleil, ne doutons pas qu’il peut nous donner la force nécessaire pour surmonter n’importe quelle difficulté. Chắc chắn, đấng “cung cấp nhiên liệu” cho mặt trời có thể ban sức cần thiết cho chúng ta để đương đầu với bất cứ vấn đề nào. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puisque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới puisque
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.