puissance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puissance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puissance trong Tiếng pháp.
Từ puissance trong Tiếng pháp có các nghĩa là cường quốc, hiệu lực, quyền lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puissance
cường quốcnoun Toutes les puissances mondiales représentées dans l’image ont fait leur apparition. Tất cả các cường quốc thế giới được tượng trưng trong pho tượng đó đã xuất hiện rồi. |
hiệu lựcnoun |
quyền lựcnoun Certains ont le sentiment que leur avenir est entre les mains de puissances humaines. Một số lại cảm thấy rằng tương lai của họ do những người có quyền lực định đoạt. |
Xem thêm ví dụ
“UNE puissance a pris possession de ma langue et un véritable flot de paroles s’est répandu, comme de l’eau. MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy. |
La puissance de la résurrection (▷ Ressuscités, mais avec quel corps ?) Quyền lực của niềm hy vọng sống lại (§ Được sống lại với thể xác nào?) |
Donnez un exemple attestant la puissance créatrice de l’esprit saint. Hãy minh họa quyền năng sáng tạo của thánh linh Đức Giê-hô-va. |
Nous recevrons puissance et bonheur, Chúa sẽ giữ cho |
Jésus a comparé la mort à un sommeil pour une autre raison : on peut être réveillé de la mort, grâce à la puissance de Dieu. Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời. |
Dans un rapport, un ingénieur de Republic fut victime d'une crise après avoir été exposé à courte distance aux ondes de choc émises par un XF-84H à pleine puissance. Trong một báo cáo, một kỹ sư của Republic đã bị các triệu chứng trên sau khi tiếp xúc gần với sóng xung kích phát ra từ XF-84H. |
Quand Jéhovah a fait la démonstration de sa puissance, le peuple s’est exclamé : “ Jéhovah est le vrai Dieu ! Sau khi Đức Giê-hô-va chứng minh quyền năng của Ngài thì dân sự lên tiếng rằng: “Giê-hô-va là Đức Chúa Trời!” |
En comparaison, la puissance totale des émissions de radios terrestres est d'environ 0,1 GW. So với Sao Mộc, tổng công suất phát xạ của Trái Đất chỉ là 0,1 GW. |
L’apôtre Paul a écrit: “Ses qualités invisibles se voient distinctement depuis la création du monde, car elles sont perçues par l’intelligence grâce aux choses qui ont été faites, oui, sa puissance éternelle et sa divinité.” Sứ đồ Phao-lô viết: “Bởi những sự trọn lành của Ngài mắt không thấy được, tức là quyền-phép đời đời và bổn-tánh Ngài, thì từ buổi sáng-thế vẫn sờ-sờ như mắt xem-thấy, khi người ta xem-xét công-việc của Ngài” (Rô-ma 1:20). |
Peut- on imaginer le Créateur de l’univers se laissant intimider par une telle rebuffade, même venant du chef de la plus grande puissance militaire du moment ? Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không? |
Quel nom remarquable Jéhovah Dieu s’est- il fait en donnant un excellent exemple sous ce rapport! Il équilibre toujours sa toute-puissance par ses autres attributs: la sagesse, la justice et l’amour. Đức Giê-hô-va có một danh tuyệt diệu thay, bởi vì đã làm gương tốt, luôn luôn dùng quyền toàn năng của Ngài cân bằng với những đức tính khác như sự khôn ngoan, công bình và lòng yêu thương! |
La puissance rayonnée en sortie des modèles Pixel 2 et Pixel 2 XL est inférieure aux limites d'exposition aux radiofréquences. Công suất bức xạ đầu ra của Pixel 2 XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến. |
Pleine puissance. Đi luôn. |
Source inépuisable et débordante de puissance, il ne dépend d’aucune énergie extérieure, car “ la force [lui] appartient ”. Ngài không tùy thuộc nguồn sức mạnh nào khác vì “quyền-năng thuộc về Đức Chúa Trời”. |
Imaginez la puissance de ce chœur magnifique ! — 1 Chroniques 23:5 ; 25:1, 6, 7. Hãy tưởng tượng sự hoành tráng của đội hợp xướng này!—1 Sử-ký 23:5; 25:1, 6, 7. |
20 En quel sens ‘le soleil sera- t- il obscurci, la lune ne donnera- t- elle pas sa lumière, les étoiles tomberont- elles du ciel et les puissances des cieux seront- elles ébranlées’? 20 ‘Mặt trời tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao sa xuống, và các thế-lực của các từng trời rúng động’ theo nghĩa nào? |
Collaborant avec ces puissances bestiales, le monde des affaires et la science ont contribué à l’invention de certaines des armes les plus monstrueuses que l’on puisse imaginer, et ils en ont tiré des profits colossaux. Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ. |
À 5 h 30 le 16 juillet 1945, Gadget explosa avec une puissance équivalente à environ 20 kt de TNT et laissa un cratère de 76 m de diamètre. Vào lúc 5 giờ 30 phút ngày 16 tháng 7 năm 1945 thiết bị phát nổ với năng lượng tương đương 20 nghìn tấn TNT, để lại một hố phủ trinitite (thủy tinh phóng xạ) rộng trên hoang mạc 250 foot (76 m). |
J'ai utilisé un champ Unertl, puissance fixe de dix ans. Tôi đã sử dụng một phạm vi Unertl, năng lượng cố định mười. |
2 Rois 5:1-15 Comment son humilité a- t- elle valu à un homme des temps bibliques de bénéficier de la puissance réparatrice de Jéhovah ? 2 Các Vua 5:1-15 Vào thời Kinh Thánh, nhờ vun trồng đức tính khiêm nhường, một người đàn ông đã được quyền năng phục hồi của Đức Giê-hô-va giúp ích như thế nào? |
26 Et moi, le Seigneur, je commande à mon serviteur Martin Harris de ne pas leur en dire davantage au sujet de ces choses, si ce n’est qu’il dira : Je les ai vues et elles m’ont été montrées par la puissance de Dieu. Et telles sont les paroles qu’il prononcera. 26 Và ta là Chúa truyền lệnh cho hắn, là tôi tớ Martin Harris của ta, rằng hắn không được nói gì thêm về những vật đó, ngoại trừ hắn phải nói: Tôi đã trông thấy những vật đó; và tôi đã được cho thấy những vật đó nhờ quyền năng của Thượng Đế; và đó là những lời hắn sẽ nói. |
Les puissances au pouvoir ont négocié une courte trêve pour permettre aux soldats de sortir et ramener les corps de ceux tombés entre les tranchées du no man's land. Các phe đã thoả thuận một lệnh ngừng bắn ngắn hạn, để binh sĩ có thể ra ngoài, tập hợp thi thể tử sĩ ở các vùng tranh chấp giữa hai chiến tuyến. |
2 L’apôtre Pierre a rapporté que Jésus avait opéré des « œuvres de puissance », qui sont aussi « des présages » (Actes 2:22). 2 Sứ đồ Phi-e-rơ nói rằng Chúa Giê-su đã làm các phép lạ, hay “các điều kỳ diệu” (Công 2:22). |
Quelqu'un a dit que nous sommes super pauvres, et aussi une super puissance. Có người nói chúng tôi siêu nghèo, và cũng cực kì giàu. |
Voyez leur puissance. Và hãy nhìn xem chúng mạnh cỡ nào. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puissance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới puissance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.