pull on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pull on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pull on trong Tiếng Anh.
Từ pull on trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặc, đi vào, mặc vào, đeo vào, đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pull on
mặc
|
đi vào
|
mặc vào
|
đeo vào
|
đi
|
Xem thêm ví dụ
You're trying to pull one of the great levers, aren't you? Cậu đang cố thực hiện một trong những đòn bẩy quan trọng nhất đúng không? |
Travel farther still and Earth’s gravitational pull on you will continue to decrease, but never drop to zero. Tiến ra xa hơn, lực hấp dẫn của Trái Đất lên bạn sẽ tiếp tục giảm, nhưng không bao giờ bằng 0. |
There's always some con game you can pull on them. Luôn luôn có vài trò lừa hắn có thể đem ra xài với họ. |
He pulled one from his briefcase. Ông ấy lấy ra một quyển từ cặp tài liệu của mình. |
Muscles pull on the joints , allowing us to move . Cơ có nhiệm vụ kéo khớp , làm cho chúng ta có thể cử động được . |
Very quickly the other side of the church was coming toward her, and Laura pulled on both lines. Sườn bên kia nhà thờ đang vùn vụt tiến tới trước mặt cô và Laura kéo cả hai dây cương. |
but then you find that someone else is pulling on the strings. nhưng rồi bạn phát hiện ra sự thật là, họ đang lừa dối bạn trắng trợn. |
They all got pulled on the hostage story. Họ đều được đẩy sang vụ con tin rồi. |
That you're too dense to get it if someone pulls on your nipples. Cô ta nói cô ngây ngô quá, đàn ông kéo nhũ hoa của cô, cô cũng không biết đó là gì. |
I caught Phil pulling one of his insurance scams. Tôi bắt được Phil đang thực hiện trò lừa đảo tiền bảo hiểm của ông ta. |
Nobody pulled on it? Không có ai kéo nó? |
A crippled boy being pulled on a sledge by a simpleton? Một cậu bé tàn tật được 1 kẻ đầu óc đơn giản cõng. |
When disconnecting the power adapter from a power outlet, pull on the adapter, never on the cable. Khi rút bộ chuyển đổi điện khỏi ổ cắm điện, hãy cầm bộ chuyển đổi điện để rút ra, tuyệt đối không cầm dây cáp. |
When disconnecting the power adaptor from a power socket, pull on the adaptor, never on the cable. Khi rút bộ sạc ra khỏi ổ cắm điện, hãy cầm bộ sạc để rút ra, tuyệt đối không cầm dây cáp. |
Pull on that shifter thingy. Kéo cái tay gạt đó đi. |
That moving water pulls on the layers underneath, and those pull on the ones beneath them. Lớp nước đó kéo các lớp bên dưới, các lớp nước bên dưới lại tiếp tục kéo các lớp bên dưới nữa. |
I didn't get you out of there because you pulled one over on me. Tôi không cứu cô ra khỏi đó... vì cô chơi xỏ tôi. |
I really pulled one over on those two. Anh đã thật sự lôi kéo được cả hai. |
It does make the hair look fuller , but it also pulls on the existing hair . Việc này khiến tóc trông có vẻ dày hơn , nhưng cũng làm hại tóc hiện tại . |
She's so naive, even if a man pulls on her nipples she won't know what he wants. Cô ấy rất ngây thơ... cho dù đàn ông kéo nhũ hoa của mình có khi cô ấy cũng không biết. |
Three pulls on the cable means " help, " got it? 3 lần giật dây cáp nghĩa là " cứu ", hiểu chưa? |
We sometimes are unaware of the powerful forces pulling on us. Đôi khi chúng ta không biết được những lực lượng mạnh mẽ đang cám dỗ chúng ta. |
You don't get to ask questions after the nonsense you pulled on Knowhere. Anh không có quyền ý kiến sau cái trò ngớ ngẩn của anh ở Knowhere. |
And if you pull on this side of the rope, the rope disappears on the other side. Và nếu bạn kéo đầu này của sợi dây, thì nó biến mất ở đầu bên kia. |
You might not want to pull on that thread. Anh có lẽ sẽ không muốn can dự vào việc đó đâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pull on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pull on
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.