pull out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pull out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pull out trong Tiếng Anh.

Từ pull out trong Tiếng Anh có các nghĩa là kéo ra, nhổ, rút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pull out

kéo ra

verb

I saw them pull out one fireman alive.
Tôi thấy họ kéo ra được một người lính cứu hỏa vẫn còn sống.

nhổ

verb

Alan bet you you weren't a good enough dentist to pull out your own tooth.
Alan cá là anh không phải nha sĩ đủ giỏi để tự nhổ răng mình.

rút

verb

What do you require to pull out of the valley?
Ngài muốn gì để rút quân khỏi thung lũng?

Xem thêm ví dụ

All our investors are pulling out.
Tất cả các nhà đầu tư của ta đang rút ra.
What do you require to pull out of the valley?
Ngài muốn gì để rút quân khỏi thung lũng?
The Germans destroyed Florence when they pulled out.
Quân Đức phá hủy Florence khi chúng rút ra.
I'm just pulling out your seat so you can sit comfortably.
Tôi định cho cô ngồi thoải mái chút, giúp cô kéo ghế.
We're not pulling out.
Chúng ta không hủy hẳn
Burned off, the molars pulled out, too.
Bị đốt cháy, răng hàm cũng bị kéo ra.
You pulling out guns?
Chơi súng à?
Pull out.
Rút nào.
If a kebab comes along, pull out the stick and eat it up.
Nếu mà có thịt nướng để ra ngoài cái que xiên thì em có thể ăn hết.
He pulled out a chair between Lacy and Rhonda and across from Daisy and Lily.
Anh kéo cái ghế ở giữa Lacy, Rhonda và đối diện với Daisy, Lily.
Other people will see if you're in the supermarket line and you pull out your reusable grocery bag.
Mọi người sẽ thấy bạn xếp hàng ở siêu thị và bạn lấy ra túi tái sử dụng.
Coach: Gary Kirsten 1 Sreesanth replaced Praveen Kumar, who was originally selected before pulling out due to injury.
Huấn luyện viên: Gary Kirsten 1 Sreesanth thay thế Praveen Kumar bị chấn thương.
We have to pull out!
Chúng tôi phải rút đây!
You pulling out in a hurry?
Ông đang vội dọn đi sao?
The withdrawal method (also known as coitus interruptus) is the practice of ending intercourse ("pulling out") before ejaculation.
Coitus interruptus (dịch nghĩa "quan hệ tình dục ngắt quãng"), cũng được gọi là biện pháp xuất tinh ngoài, là việc chấm dứt quan hệ ("rút ra") trước khi phóng tinh.
Pull out your pants pockets.
Kéo túi quần cháu ra.
Looks like Thorwald's pulling out tonight.
Có vẻ như tối nay Thorwald sẽ ra đi.
I gave you every chance to pull out.
Tôi đã cho cơ hội để anh rút lui.
"Andy Murray heading home after pulling out of Australian Open".
Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018. ^ “Andy Murray heading home after pulling out of Australian Open”.
If they sank, they were deemed innocent and pulled out.
Nếu chìm thì họ sẽ được kết luận là vô tội và được kéo lên.
Then each person pulls out a name and buys a gift for just this person .
Mỗi người sẽ rút ra một lá thăm có tên và mua một món quà cho người ấy .
The rebels stated that they had pulled out of the city.
Gruzia xác nhận họ đã rút các lực lượng ra khỏi thành phố.
At lunch he would pull out his scriptures or a Church magazine and read.
Vào giờ ăn trưa, ông ta thường đọc quyển thánh thư của mình hoặc một tạp chí Giáo Hội.
Yeah, they passed out on the pull-out surrounded by comic books.
Ừ, chúng nó ngủ quên ngoài ghế với cả đống truyện tranh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pull out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.