raquete trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raquete trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raquete trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ raquete trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tên lửa, rốc két, tuần lễ, vợt, hỏa tiễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raquete

tên lửa

(rocket)

rốc két

(rocket)

tuần lễ

(rocket)

vợt

(racket)

hỏa tiễn

(rocket)

Xem thêm ví dụ

Este " quad " tem uma raqueta presa no topo com um ponto central quase do tamanho de uma maçã, não muito grande.
Ngay trên đầu của quad có một cái vợt với một đốm nhỏ bằng quả táo, không quá to
Vou arranjar uma raquete.
Anh sẽ đi tìm vợt.
Tirem daí as raquetes de neve.
Bỏ mấy cái giày đi tuyết xuống.
Se importa se eu pegar a raquete do Daniel na piscina?
Cháu lấy cái vợt tennis của Daniel ở nhà hồ bơi cho ảnh nha bác?
A raquete era minha.
Đó là vợt của anh.
Mas se fosses mesmo jogador de raquetebol, saberias que isso é uma raquete de squash.
Nếu anh thực sự là một người chơi Racquetball thì anh sẽ nhận ra anh đang cầm vợt Squash.
Você leva jeito com essa raquete.
Anh xử dụng cây vợt đó giỏi đó.
Ela assinou contrato com a companhia Octagon quando tinha 10 anos, e com a Adidas com 11, e também com a fornecedora de raquetes Wilson.
Cô ký hợp đồng với công ty quản lý Octagon năm 10 tuổi, ký với Adidas một năm sau đó, cũng như hợp đồng cung cấp vợt với công ty Wilson Sporting Goods.
E eu ia para a escola com uma raquete de ténis a fazer todo o tipo de actividades extracurriculares.
Tôi nghĩ tôi phải nói với các bạn điều này.
Raquete?
Vợt tennis?
Até então, raquetes eram quase sempre feitas de madeira.
Ngày xưa vợt được làm bằng gỗ.
O seu rosto é uma raquete?
Cái mặt anh là vợt hả?
Você tem uma raquete de tênis?
Cậu có vợt tennis không?
E é principalmente publicitado pelas suas capacidades de captação de movimento, e portanto vocês podem oscilar um raquete de tenis, ou jogar com um taco de basebol.
Và nó được quảng cáo bởi khả năng cảm biến chuyển động, nên bạn có thể vụt một cây vợt tennis hay đánh một quả bóng chày.
Álcool, drogas, passaportes, raquetes de pingue-pongue.
Rượu, ma túy, hộ chiếu, vợt bóng bàn.
Tenho uma raquete!
Tôi có vũ khí đấy!
O seu rosto é uma raquete?
Khuôn mặt của bạn một vợt?
Eles têm raquetes, não têm?
Họ có vợt phải không.
Não te esqueças da raqueta de ténis.
ÔNG BRITTAIN: Đừng quên lấy vợt tenis đấy!
Não pego numa raquete há anos.
Trớ trêu thay, đã từ lâu em sống thu mình quá.
Lembro de quando ele me bateu com uma raquete de tênis.
Em nhớ lúc em 8 tuổi, ông ấy đánh em bằng cây vợt tennis.
Por que tem uma raquete de tênis na cozinha?
Một cái vợt tennis làm gì trong nhà bếp vậy?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raquete trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.