raramente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raramente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raramente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ raramente trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là ít khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raramente

ít khi

adverb

Tal incumbência é raramente colocada em segundo plano em nossa mente.
Bổn phận này ít khi nào rời khỏi tâm trí của chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

É óbvio que esse método raramente dá bons resultados.
Dĩ nhiên, điều này ít khi mang lại kết quả tốt.
Os sons soprados, interrompidos por fechamento glótico, suas numerosas vogais sucessivas (tantas quantas cinco numa só palavra), e suas consoantes raras, levavam os missionários ao desespero.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Em ocasiões raras, como no ano 2000, um candidato pode ganhar o voto popular mas não consegue atingir os 270 votos eleitorais.
Trong một dịp hiếm hoi, như năm 2000, có người giành được cuộc bầu cử dân chúng nhưng không có đủ 270 phiếu bầu cử tri.
Os machos vivem em bandos, eles associam-se raramente com os grupos de fêmeas, exceto durante a estação de acasalamento no final de novembro e início de dezembro.
Con đực sống trong các nhóm mà ít khi kết hợp với các nhóm cái, ngoại trừ trong mùa giao phối vào cuối tháng 11 và đầu tháng Mười Hai.
Isto dá-lhe a rara distinção de ter aparecido em três filmes indicados ao Oscar consecutivos.
Điều này mang lại cho ông sự khác biệt hiếm hoi là đã từng xuất hiện trong ba bộ phim được đề cử Oscar liên tiếp.
As manifestações do dom do Espírito Santo, o ministério de anjos ou o desenvolvimento do poder, majestade ou glória de Deus raramente foram manifestados publicamente, e isso geralmente aconteceu para o povo de Deus, como os israelitas, mas o mais comum era quando os anjos apareciam, ou o próprio Deus Se revelava para indivíduos em particular, em seus aposentos; no deserto ou nos campos, e geralmente sem barulho ou tumulto.
“Những sự biểu hiện của ân tứ Đức Thánh Linh, sự phục sự của các thiên sứ, hoặc sự phát triển quyền năng, vẻ uy nghi hoặc vinh quang của Thượng Đế rất hiếm khi được biểu hiện trước công chúng, và thường thường thì có những sự biểu hiện đó cho dân của Thượng Đế, cũng như cho dân Y Sơ Ra Ên; nhưng thông thường nhất khi các thiên sứ đến, hoặc Thượng Đế tự biểu hiện, thì điều đó xảy ra riêng cho các cá nhân, ở nơi kín đáo; trong vùng hoang dã hoặc các cánh đồng, và thường thường thì không ồn ào hoặc náo động.
A maioria das doenças raras são genéticas, e, portanto, estão presentes ao longo de toda a vida do paciente, mesmo que os sintomas não aparecem imediatamente.
Hầu hết các bệnh hiếm gặp là do di truyền và do đó có mặt trong suốt cuộc đời của người bệnh, ngay cả khi các triệu chứng không xuất hiện ngay lập tức.
Não conseguimos compreender plenamente as escolhas e a formação psicológica das pessoas em nosso mundo, na Igreja e até mesmo em nossa família, porque raramente temos uma visão completa de quem elas são.
Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ.
Estas metamorfoses são cada vez menos raras.
Sự biến chuyển này đang trở nên hiếm hơn.
Isso raramente acontece. Entretanto, há dois motivos que podem gerar duas cobranças idênticas do Google Ads no seu cartão de crédito ou extrato bancário:
Điều này rất hiếm khi xảy ra, nhưng nếu bạn thấy hai khoản phí giống hệt nhau từ Google Ads trên thẻ tín dụng hoặc bảng sao kê ngân hàng, có thể có hai lý do:
Embora os exames médicos iniciais na Suíça tivessem resultados inconclusivos, uma laparoscopia realizada no Centro Médico Cedars-Sinai, em Los Angeles, no início de novembro, revelou uma forma rara de câncer abdominal pertencente a um grupo de câncer conhecido como pseudomixoma peritoneal.
Trong lúc những khám nghiệm tại Hà Lan đưa ra kết quả không rõ ràng, một cuộc mổ nội soi diễn ra tại Trung tâm Y tế Cedars-Sinai, Los Angeles vào đầu tháng 11 cho thấy một dạng ung thư ruột hiếm thấy—mang tên pseudomyxoma peritonei— đang phát triển.
Isto se dá muitas vezes porque a Bíblia deles é uma daquelas que raras vezes usa o nome de Deus.
Thường thì là vì bản Kinh-thánh của họ ít dùng đến danh của Đức Chúa Trời.
Raramente estou em posição de fazer de Cupido, mas ele insistiu em mandar uma mensagem pela minha filha.
Tôi hiếm khi ở vị trí của thần tình yêu, nhưng câu ta hiềm khi khăng khăng liên lạc với con gái tôi.
A imprensa, tantas vezes difícil e pouco favorável, com raras exceções falou e escreveu usando termos elogiosos e que descreviam de modo fidedigno a cultura peculiar aqui existente, as pessoas que eles conheceram e com quem trabalharam e o espírito de hospitalidade que sentiram.
Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịu và cứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và viết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được.
Eles evoluíram para um mundo em que as pessoas viviam em grupos bem pequenos, raramente conheciam alguém que era muito diferente de si mesmos, tinham vidas relativamente curtas nas quais havia poucas escolhas e a máxima prioridade era comer e acasalar hoje.
Chúng tiến hóa tới 1 thế giới nơi mọi người sống theo nhóm nhỏ, hiếm khi gặp ai đó cực kỳ khác so với mình, có tuổi thọ ngắn, cuộc sống ít lựa chọn và ưu tiên số 1 là ăn và quan hệ.
Devido a isso, raramente permitimos que os editores distribuam seus ganhos do Google AdSense com parceiros de terceiros.
Vì lý do này, chúng tôi hiếm khi cho phép các nhà xuất bản phân phối thu nhập AdSense của họ với các đối tác của bên thứ ba.
Ele é raramente ouvido falando com a exceção de alguns desenhos e "Tom and Jerry: O Filme".
Mèo Tom rất hiếm khi nói chuyện, một số ngoại lệ bao gồm tập "League of Cats" của Tom & Jerry Tales hay Tom and Jerry: The Movie.
A capacidade de transferir poder de um indivíduo para outro é extremamente rara.
Khả năng của anh ta là chiếm lấy năng lực của người khác Một khả năng rất tuyệt dấy
Em contraste, os escritores bíblicos demonstram uma rara franqueza.
Ngược lại, những người viết Kinh-thánh bày tỏ tính thẳng thắn hiếm có.
Em uma das raras ocorrências onde a infantaria medieval se levantou contra cargas de cavalaria, os disciplinados soldados francos resistiam aos assaltos mesmo que, de acordo com as fontes árabes, a cavalaria árabe várias vezes rompesse as defesas francas.
Trong một trận chiến làm ví dụ cho việc bộ binh thời Trung cổ chống lại những đợt tấn công của kỵ binh, các binh sĩ Frank rất có kỷ luật đã chịu đựng được các cuộc tấn công, mặc dù theo các tài liệu từ phía Ả Rập, những kỵ binh của họ đã nhiều lần đánh vào được bên trong đội hình vuông của người Frank.
Desde que construíram a nova ligação, raramente alguém usa aquela auto-estrada.
thì hầu như chẳng còn ai dùng con đường cao tốc đó nữa.
De fato, correndo o risco de afirmar o óbvio, o divórcio raramente acontece quando marido e mulher são felizes.
Thực ra, điều hiển nhiên mà tôi có thể nói là ly dị hiếm khi xảy ra khi vợ chồng đang hạnh phúc.
É assim tão rara?
hiếm đến vậy sao?
Essa pressão raramente ocorre de uma maneira fácil de identificar.
Áp lực này hiếm khi nào đến qua chỉ một sự việc dễ cho người ta nhận biết.
A localização e a espessura das bandas é notavelmente estável, tendo mudado apenas raramente entre 1980 e 2000.
Vị trí và độ rộng của các dải, cũng như tốc độ và vị trí của các dòng tia trên Sao Mộc là rất ổn định, chỉ thay đổi một chút từ năm 1980 đến năm 2000.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raramente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.