recorte trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recorte trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recorte trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ recorte trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là mảnh cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recorte
mảnh cắtnoun |
Xem thêm ví dụ
O mais extraordinário é que ele disse que tinha guardado recortes de jornal de toda a minha infância, fosse eu a ganhar o concurso de soletrar, no segundo ano, a marchar com os escoteiros, no desfile do dia das bruxas, a ganhar uma bolsa de estudos, ou qualquer das minhas vitórias no desporto, e usava esses recortes para ensinar alunos internos, estudantes de medicina das escolas de medicina de Hahnemann e de Hershey. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
Tenho um livro de recortes com fotografias vossas. Cháu còn có một quyển album có ảnh của tất cả. |
E paralela ao meu trabalho de recorte está a minha corrida. Và song song với công việc cắt giấy tôi còn phải chạy. |
Fiquei tão impressionado com o amor e a compaixão relatados no artigo que guardei o recorte em meus arquivos por mais de 30 anos. Tôi rất cảm động trước tình yêu thương và lòng trắc ẩn được viết trong bài báo đó, nên tôi đã giữ trong các tập tin của tôi suốt hơn 30 năm. |
Recorte, dobre no meio e guarde Cắt ra, gấp và giữ lại |
* Recorte as gravuras desta página e cole-as em uma cartolina. * Cắt ra các hình trên trang này, và dán chúng lên giấy cứng. |
Recorte e dobre este baú de tesouro como o desenho da parte inferior. Cắt và gấp cái hộp kho tàng này giống như hình mẫu ở phía dưới cùng. |
Que eu poderia fazer a diferença, e não apenas um recorte. Rằng tôi có thể tạo ra sự khác biệt, chứ không chỉ là một sự ảnh hưởng. |
Se encontrar num jornal ou numa revista uma matéria interessante, dados estatísticos ou um exemplo que possa usar no ministério, recorte o artigo ou copie as informações. Nếu thấy một nhật báo hay tạp chí nào có mẩu tin tức, thống kê, hay sự kiện mà bạn có thể dùng trong thánh chức, hãy cắt ra hay sao lại những thông tin ấy. |
Recorte o papel em quatro peças de quebra-cabeça. Cắt giấy ra thành bốn mảnh ghép giản dị. |
* Com a ajuda de um adulto, recorte os blocos. * Với sự giúp đỡ của một người lớn, hãy cắt ra các khối bằng giấy. |
Cole a página A4 em cartolina e recorte as gravuras de Jesus, Maria Madalena, os Apóstolos e Tomé. Dán TBH4 lên trên giấy cứng và cắt ra hình Chúa Giê Su, Ma Ri Ma Đơ Len, Các Sứ Đồ và Thô Ma. |
(Risos) Eu recorto histórias. (Cười) Tôi cắt để tạo nên những câu chuyện. |
Para preparar este discurso, recortei parágrafos de artigos de A Sentinela em português e colei os recortes em folhas de papel. Để chuẩn bị cho bài diễn văn đó, tôi cắt các đoạn Tháp Canh bằng tiếng Bồ Đào Nha và dán trên các tờ giấy. |
Bem, eu não cheguei ao recorte de papel em linha direta. Vậy nên tôi không cắt giấy theo một đường thẳng. |
Tenho recortes do futuro. Tôi có mấy bài báo lấy từ tương lai. |
Sabias que encontrei o álbum de recortes da Catwoman que procuravas? Bố biết rằng con đã tìm thấy sổ lưu niệm của Catwoman mà bố không thể. |
Levei algum tempo para obter esse recorte de jornal. Tốn khá nhiều thời gian để có được các trích lục báo chí đó. |
Quando Oskar olha para um recorte de jornal que seu pai lhe deu, ele encontra um número de telefone circulado com uma referência a uma venda da propriedade. Khi Oskar nhìn vào tờ báo mà cha đưa, cậu nhìn thấy một số điện thoại được khoanh tròn. |
Todas as semanas eu colava os cartões num álbum de recortes e relia as histórias na Bíblia. Mỗi tuần tôi dán các tấm thẻ đó vào một quyển vở thủ công và đọc lại những câu chuyện trong Kinh Thánh. |
E no recorte de papel, temos o desenho como uma estrutura em si. Và thông qua việc tạo hình với giấy, bạn có được cả bức vẽ và cấu trúc của nó. |
Estás outra vez a mostrar o recorte? Đừng có khoe cái tờ báo đó nữa? |
Escolha aqui a selecção de altura para o recorte Ở đây hãy đặt độ cao chọn để xén |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recorte trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới recorte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.