recreação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recreação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recreação trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ recreação trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tiêu khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recreação
tiêu khiểnnoun Eles talvez procurem usufruir a vida por meio de passatempos ou de formas emocionantes de recreação. Họ có lẽ tìm cách hưởng thụ đời sống qua những thú tiêu khiển hoặc những trò giải trí hứng thú. |
Xem thêm ví dụ
Ou talvez criar oportunidades para nos alegrar com eles, por exemplo, convidando-os de vez em quando para a nossa Noite de Adoração em Família, trabalhando com eles na pregação e programando alguma recreação com eles. Chúng ta cũng có thể tạo cơ hội để cùng vui với họ qua việc thỉnh thoảng mời họ dự Buổi thờ phượng của gia đình, tham gia thánh chức hoặc giải trí chung. |
Aparência e Recreação Phục sức và giải trí |
Ou é o orçamento, a recreação, associação da família, se a esposa deve trabalhar fora ou onde eles devem morar? Hay có liên quan đến ngân sách gia đình, giải trí, bạn bè, việc vợ có nên đi làm hay không hoặc nơi cư trú? |
9 No que diz respeito a escolher passatempos ou recreação, muitos viram a importância de ser flexível. 9 Khi chọn những thú vui và trò giải trí, nhiều người nhận thấy điều quan trọng là phải biết uyển chuyển. |
* Tratamos as relações sexuais fora dos laços do matrimônio como recreação e entretenimento. * Chúng ta xem mối quan hệ tình dục ngoài vòng hôn nhân như là giải trí và vui chơi. |
O mesmo se dá também com algumas formas de recreação, tais como danças, jogos, festas, ou atividades similares. Cũng vậy, trong vài hình thức giải trí như khiêu vũ, trò chơi, buổi họp vui chơi, hay những sinh hoạt tương tự. |
Tal programação deve levar em conta as necessidades de descontração e recreação. Khi sắp đặt thời khóa biểu, bạn nên nhớ là mỗi người cần có thì giờ để nghỉ ngơi và giải trí. |
Ele veicula artigos a respeito de como fortalecer o amor e o respeito no lar, colocar o evangelho em ação e planejar recreações sadias. Nó có những bài viết về sự củng cố tình yêu thương và kính trọng trong nhà, đặt phúc âm thành hành động, và hoạch định sự giải trí lành mạnh. |
Verificou-se que, nos fins de semana, algumas pessoas que são contatadas enquanto estão descansando em parques, áreas de recreação, campings e casas de campo, ou enquanto esperam em estacionamentos e shopping centers, estão dispostas a ouvir as boas novas. Vào những ngày cuối tuần, một số người được tiếp xúc khi họ đi công viên dạo mát, đi chơi, đi cắm trại hoặc đi về quê hay khi chờ đợi trong các bãi đậu xe hoặc các khu thương xá và họ đã tỏ ra thích nghe tin mừng. |
20 Assim, os pais criteriosos preservam seu direito de fazer decisões finais sobre recreação. 20 Vì thế, cha mẹ khôn ngoan phải giữ quyền quyết định tối hậu về vấn đề giải trí. |
• Ao participar em alguma recreação saudável, que advertências e lembretes deve-se ter em mente? • Khi chọn hoạt động giải trí lành mạnh, chúng ta cần lưu ý và thận trọng về những điều gì? |
À medida que um adolescente cresce, deve-se-lhe permitir automaticamente uma latitude maior na escolha de recreação. [fy p. Khi thanh thiếu niên lớn lên, cha mẹ phải đương nhiên cho con được tự do hơn trong việc chọn trò giải trí. [fy trg 73 đ. |
Uns poucos talvez percam reuniões por acharem que certo tipo de recreação seria mais reanimador do que se associar com a congregação. Có người bỏ nhóm họp vì cảm thấy thư thái hơn với một loại hình giải trí nào đó thay vì kết hợp với hội thánh. |
(Lucas 21:34-36; 1 Timóteo 1:19) Antes, escolheremos sabiamente recreação sadia que nos ajude a manter nossa relação com Deus. Thay vì thế, chúng ta nên khôn ngoan lựa chọn những giải trí lành mạnh để giúp chúng ta bảo toàn mối liên hệ với Đức Chúa Trời. |
Habilita a pessoa a lidar com sabedoria bom êxito com as questões financeiras, de emprego, de moral, de vida familiar, da recreação e de outros assuntos com que se confronta agora e no futuro. Lối sống ấy giúp chúng ta đối phó được một cách khôn ngoan và thành công với các vấn đề về tiền bạc, việc làm, đạo đức, đời sống gia đình, giải trí và nhiều vấn đề khác nữa mà hiện nay bạn đang phải đương đầu hoặc sẽ gặp sau này. |
As pessoas gastam anualmente bilhões de dólares em entretenimento, incluindo a jogatina, uma forma de recreação preferida por muitos. Mỗi năm người ta tung ra hàng tỷ đô la cho việc giải trí, kể cả việc cờ bạc, một hình thức giải trí được nhiều người ưa chuộng. |
Quando procurarei a recreação? Tôi dành bao nhiêu thời lượng cho việc giải trí? |
Por exemplo, gasta muita energia e tempo em ver televisão, em recreação, em leitura de obras mundanas ou em passatempos? Chẳng hạn, bạn có dùng nhiều năng lực và thì giờ để xem vô tuyến truyền hình, để giải trí, đọc sách báo thế gian, hay cho những thú tiêu khiển riêng hay không? |
21 Outro campo que recebe muita atenção é a recreação. 21 Một lãnh vực khác được chú ý đến nhiều là việc giải trí. |
Se der prioridade a coisas como recreação, verificará que nunca haverá espaço na sua vida para as coisas grandes, ou importantes — os empenhos espirituais. Nếu đặt những điều như giải trí lên hàng ưu tiên, có lẽ bạn sẽ không bao giờ có đủ thời gian cho những điều quan trọng hơn—những hoạt động liên quan đến việc phụng sự Đức Chúa Trời. |
Isto inclui moradia, alimento, roupa, recreação — além de inúmeras outras preocupações, quando há filhos. Điều này bao gồm nhà cửa, thực phẩm, quần áo, giải trí—chưa kể vô số những mối quan tâm khác nếu có con cái. |
Você dá prioridade às atividades teocráticas, como reuniões, ministério e estudo pessoal, deixando a recreação em segundo plano? Anh chị có đặt việc giải trí sau các hoạt động thần quyền như tham gia nhóm họp, đi thánh chức và học hỏi cá nhân không? |
15 Evitar recreação prejudicial não o condenará a uma vida sem alegria. 15 Tránh giải trí nguy hại sẽ không khiến cho bạn có đời sống nhàm chán. |
De maneira similar, nosso ministério de campo dificilmente manterá vivos nosso ‘primeiro amor’ e nosso zelo, se gastarmos apenas uma ou duas horas simbólicas nele, cada mês, entre períodos de recreação. — Veja 1 Timóteo 4:8. Cũng vậy, nếu chúng ta chỉ bỏ ra có một hai giờ tượng-trưng thôi giữa những thời-gian giải-trí để đi rao-giảng mỗi tháng, tất chúng ta khó lòng giữ vững “lòng kính-mến ban đầu” cùng lòng hăng-hái của chúng ta (I Ti-mô-thê 4:8). |
Pode comprar tempo de uma atividade não-essencial ou mostrar maior equilíbrio na quantidade de tempo que gasta com recreação? Bạn có thể nào lấy thời gian từ những sinh hoạt không cần thiết hay tỏ ra thăng bằng hơn trong cách dùng thì giờ để giải trí không? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recreação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới recreação
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.