recyclage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recyclage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recyclage trong Tiếng pháp.
Từ recyclage trong Tiếng pháp có các nghĩa là như recirculation, sự bổ túc, Tái chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recyclage
như recirculationnoun (kỹ thuật) như recirculation) |
sự bổ túcnoun (sự bổ túc (cho cán bộ) |
Tái chếnoun Le recyclage du plastique dans de nombreux pays en développement Tái chế nhựa ở nhiều quốc gia đang phát triển |
Xem thêm ví dụ
C'est aussi un secteur où les gens recherchent du métal provenant des tests pour le vendre sur le marché du recyclage de la ferraille. Khu vực này cũng đã đến thăm bởi những người tìm các loại cáp kim loại còn sót lại từ các thử nghiệm ban đầu để bán cho các doanh nghiệp tái chế phế liệu. |
En Chine, le recyclage est un problème majeur. Ở Trung Quốc, tái chế là vấn nạn chính. |
Je veux dire, nous commençons à voir certains des gros problèmes dans des domaines comme les affaires, le recyclage et l'économie d'énergie. Ý tôi là, chúng ta đang bắt đầu nhận thấy các vấn đề lớn xoay quanh những thứ như việc kinh doanh, tái chế và bảo tồn năng lượng. |
Je pose cette question sans pour autant être un écolo accompli. Pour tout dire, je suis loin d'être un pro du recyclage. Tôi đặt ra câu hỏi này dù không phải người làm chiến dịch xanh thực tế là, tôi còn chẳng biết tái chế ra sao nữa. |
Parce que dans la nature, les champignons sont le système de recyclage. Vì trong tự nhiên, nấm là 1 hệ thống tự tái tạo. |
Leandro est un gars incroyable dans un bidonville de Rio. Il a lancé un projet de recyclage dans le bidonville. Leandro là một chàng trai tuyệt vời ở một khu ổ chuột ở Rio, và anh ấy đã sáng tạo một dự án tái chế ở khu ổ chuột. |
En même temps, nous avons trouvé des façons de rendre nos opérations plus efficaces en ajoutant de l'énergie solaire, des récupérateurs d'eau de pluie, du jardinage organique, du recyclage. Cùng lúc đó, chúng tôi tìm ra cách vận hành hiệu quả hơn thông qua việc dùng thêm năng lượng mặt trời, sử dụng nước mưa, vườn hữu cơ và tái chế. |
Si des lois locales imposent le recyclage, y obéir entre dans le cadre des choses ‘ de César à rendre à César ’. Nếu luật địa phương bắt buộc phải phân loại rác để tái chế thì việc tuân theo luật đó nằm trong nguyên tắc “trả cho Sê-sa vật gì của Sê-sa” (Ma-thi-ơ 22:21). |
De même, une étude sur le contenu électronique montre que beaucoup de nouvelles provenant des créateurs d'actualité américains sont des recyclages des informations fournies par AP et par Reuters, et ne mettent pas les informations dans un contexte où l'on pourrait comprendre pourquoi elles nous sont pertinentes. Tương tự, một nghiên cứu về nội dung điện tử cho thấy hầu hết tin tức toàn cầu từ các biên tập viên của Hoa Kỳ được lấy từ các tin từ dịch vụ của AP và Reuters, và không đặt chúng đúng ngữ cảnh để mọi người có thể hiểu được mối liên hệ với nó |
Selon une étude de la RAND corporation, le coût de production d’un baril de pétrole dans un complexe américain d’autoclavage (comprenant une mine, une usine d’autoclavage, une usine de transformation, des services de supports et de recyclage du schiste utilisé) est évalué entre 70 et 95 USD (entre 400 et 600 USD le mètre cube, à dollar constant 2005). Theo cuộc khảo sát của RAND Corporation, chi phí sản xuất một thùng dầu tại một tổ hợp chưng chất trên mặt đất ở Hoa Kỳ (bao gồm mỏ, nhà máy chưng cất, nhà máy nâng cao chất lượng, hỗ trợ vận chuyển, và hoàn thổ đá phiến sét), nằm trong khoảng 70–95 USD (440–600 USD/m3, điều chỉnh theo giá năm 2005). |
Ils ont mis en place un des systèmes de recyclage les plus efficaces et les plus rentables au niveau mondial. Họ đã phát triển một trong những hệ thống hiệu quả và mang lại lợi nhuận nhất trên quy mô toàn cầu. |
Le recyclage du plastique dans de nombreux pays en développement consiste en son incinération, sa crémation, qui libère des produits chimiques incroyablement toxiques et, à nouveau, tue des gens. Tái chế nhựa ở nhiều quốc gia đang phát triển nghĩa là quá trình đốt rác nhựa, quá trình đốt nhựa, và sẽ thải ra những chất độc hóa học không thể tưởng và, một lần nữa, giết con người. |
Aucune de ces techniques n’aboutit à un recyclage d'une importance quelconque. Không một cách nào trên đây dẫn đến bất cứ cách tái chế theo đúng nghĩa của nó. |
Et donc le recyclage et la réutilisation sont les problèmes majeurs ici. Nên tái chế và tái sử dụng là 2 vấn đề chủ yếu. |
À la fin de la visite, notre guide me rappelle que verser de la peinture, des insecticides, des médicaments ou de l’huile dans les égouts peut entraîner la mort des micro-organismes utilisés par la station d’épuration et par conséquent interrompre le processus de recyclage. Cuối chuyến tham quan, người hướng dẫn nhắc tôi rằng đổ sơn, thuốc trừ sâu, thuốc men hoặc dầu nhớt xuống cống có thể giết vi sinh vật tại nhà máy xử lý và vì thế có thể phá hư quá trình tái sinh. |
Il transportait, comme autrefois, un gros sac rempli de bouteilles en plastique qu’il collectait pour en récupérer l’argent issu du recyclage. Cũng như trước kia, ông ấy đang mang theo một cái bao to đựng các chai nhựa để mang đi tái chế lấy tiền. |
Grâce à l’efficacité de son système de recyclage, la terre n’a pas besoin d’être réapprovisionnée en eau. Nhờ quá trình tái lọc rất hiệu quả nên nguồn nước của trái đất có thể sử dụng lại và không cần thay thế. |
Et si des lois internationales avec des sanctions imposaient le recyclage des satellites en fin de vie, au lieu de les déplacer à titre de solution temporaire ? Giá như thật sự có những luật lệ quốc tế đủ mạnh để bắt buộc tống khứ những vệ tinh hết sử dụng thay vì di chuyển nó sang quỹ đạo khác như là một giải pháp tạm thời? |
Il doit être déposé auprès d'un établissement spécialisé dans la récupération et le recyclage. Sản phẩm này nên được gửi đến cơ sở phù hợp để được khôi phục và tái chế. |
La biosphère terrestre produit de nombreuses ressources biologiques pour les humains, comme de la nourriture, du bois, des médicaments, de l'oxygène et assure également le recyclage de nombreux déchets organiques. Sinh quyển Trái Đất tạo ra các sản phẩm sinh học có ích cho con người bao gồm thức ăn, gỗ, dược phẩm, khí ôxy và tái chế nhiều chất thải hữu cơ. |
Là vous voyez une route qui a été consolidée par des cartes électroniques dans une des plus grosses villes vivant du recyclage. Đây là một con đường tràn ngập bàn phím máy tính ở các thành phố lớn nhất nơi tái chế chúng. |
Certains d'entre nous s'inquiètent des polluants industriels contaminant le recyclage. Bây giờ chúng ta lo lắng về chất thải công nghiệp đang gây ô nhiễm chu kì tái sử dụng này. |
Ces objets sont souvent composés d'un seul type de matériau, ce qui facilite leur recyclage. Các mặt hàng này thường được làm từ một vật liệu duy nhất, làm cho chúng tương đối dễ dàng để tái chế thành các sản phẩm mới. |
Comme un avion ou une voiture où le recyclage est rapide et complet. Nó giống như một cái máy bay hay xe hơi, tái sử dụng nhanh và trọn vẹn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recyclage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới recyclage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.