rédaction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rédaction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rédaction trong Tiếng pháp.
Từ rédaction trong Tiếng pháp có các nghĩa là bài tập làm văn, bản khởi thảo, bộ biên tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rédaction
bài tập làm vănnoun |
bản khởi thảonoun |
bộ biên tậpnoun (bộ biên tập, tòa soạn (của một tờ báo) |
Xem thêm ví dụ
On attribue généralement à Nathân et à Gad la rédaction des chapitres 25 à 31 de 1 Samuel et celle du livre de 2 Samuel. Na-than và Gát được cho là những người đã viết sách 1 Sa-mu-ên chương 25 đến 31 và toàn bộ sách 2 Sa-mu-ên. |
La rédaction, l’impression et l’expédition des publications bibliques, ainsi que quantité d’autres activités effectuées au niveau des Béthels, des circonscriptions et des congrégations des Témoins de Jéhovah, réclament beaucoup d’efforts et d’argent. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
Des experts en écrits anciens ont daté sa rédaction entre 125 et 100 avant notre ère. Các chuyên viên khảo cứu văn bản cổ cho rằng cuộn sách này được viết vào khoảng từ năm 125 đến 100 TCN. |
On a jusqu'à la fin janvier pour présenter ses vœux... » Quelques minutes avant l'attaque, les comptes Twitter et Facebook de l'hebdomadaire publient, en guise de vœux du nouvel an de la rédaction, un dessin d'Honoré « l'une des futures victimes » qui représente Abou Bakr al-Baghdadi, le chef de l'État islamique, souhaitant la bonne année en déclarant « Et surtout la santé ! ». Vài phút trước vụ tấn công, họa sĩ Honoré, một trong những nạn nhân sau đó, còn đăng một bức hình lên tài khoản twitter của tờ báo: Abu Bakr al-Baghdadi, thủ lĩnh của Nhà nước Hồi giáo Iraq và Levant, đang đứng cầu phước lành năm mới "Et surtout la santé!" |
Le deuxième livre des Rois couvre une période totale de 340 ans qui va de 920 à 580 avant notre ère, date à laquelle le prophète Jérémie en a achevé la rédaction. Tóm lại, sách Thứ Nhì Các Vua kể lại những sự kiện xảy ra trong vòng 340 năm—từ năm 920 TCN đến năm 580 TCN, là năm mà nhà tiên tri Giê-rê-mi viết xong sách này. |
La rédaction de la Bible a commencé au mont Sinaï en 1513 avant notre ère. Kinh-thánh bắt đầu được viết ra tại núi Si-na-i vào năm 1513 trước công nguyên. |
Entendons- nous par là qu’il a dirigé la rédaction de tout ce qu’elle renferme? Phải chăng điều này có nghĩa là Ngài đã tích cực điều khiển việc biên soạn mọi điều ở trong đó? |
Tous les hommes qui ont participé à sa rédaction étaient nés et vivaient au Moyen-Orient. Tất cả những người góp phần vào việc viết Kinh-thánh đều là người Đông phương sống ở vùng Trung Đông. |
Les chrétiens oints qui participaient à sa rédaction avaient discerné que la prophétie de Daniel sur les « sept temps » a un rapport avec le calendrier du dessein de Dieu concernant le Royaume messianique. Những soạn giả được xức dầu trung thành đã hiểu rằng lời tiên tri của Đa-ni-ên về “bảy kỳ” có liên quan đến thời điểm mà ý định của Đức Chúa Trời về Nước Đấng Mê-si được thực hiện. |
Une encyclopédie biblique (The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible) déclare : “ Il faut à présent cesser de faire remonter Daniel à l’époque maccabéenne, ne serait- ce que parce qu’il n’aurait pas pu y avoir un intervalle suffisant entre la rédaction de Daniel et son apparition sous forme de copies dans la bibliothèque d’une secte maccabéenne. ” Sách The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible ghi nhận: “Bây giờ người ta phải bỏ ý kiến cho rằng sách Đa-ni-ên được viết vào thời Macabê, ước chi bỏ là vì không thể có đủ thời gian từ lúc biên soạn sách Đa-ni-ên tới lúc sách ấy được sao chép và đưa vào thư viện của giáo phái của người Macabê”. |
Les milliers de copies du Nouveau Testament conservées à ce jour ont, pour la plupart, été exécutées au moins deux siècles après la rédaction des originaux. Trong số hàng ngàn bản sao chép phần Tân ước còn lại ngày nay, phần lớn được sao chép sau bản gốc ít nhất hai thế kỷ. |
Que peut- on dire au sujet de la rédaction par Ézékiel du livre qui porte son nom, ainsi que de sa canonicité et de son authenticité ? Có thể nói gì về tác quyền của Ê-xê-chi-ên cũng như tính chính điển và xác thực của sách Ê-xê-chi-ên? |
d) Combien d’hommes ont participé à la rédaction de la Bible? d) Bao nhiêu người đã được dùng để viết Kinh-thánh? |
Il y a deux raisons à cela: premièrement, contrairement à la partie hébraïque de la Bible, nous possédons des manuscrits très proches de la date de rédaction du texte original. Trước hết chúng ta có những bản sao gần thời với bản chính hơn là trong trường hợp của Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
Lorsque Dieu inspira à des hommes la rédaction de ce qui finirait par constituer les Écritures grecques chrétiennes, la majorité d’entre eux rédigèrent en grec, employant des expressions et des exemples faciles à comprendre pour des gens qui vivaient au contact de la culture grecque. Khi được soi dẫn để viết phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp, hầu hết người viết đã dùng ngôn ngữ này. |
Plus rien ne s’opposait alors à la rédaction de nouveaux “livres sacrés”. Điều này cho họ cơ hội để viết ra “các sách thánh” mới. |
Des rois, des bergers, des pêcheurs, des fonctionnaires, des prêtres, au moins un général et un médecin, soit quelque 40 hommes, ont pris part à la rédaction des livres qui la composent. Khoảng 40 người, gồm có vua, người chăn chiên, người đánh cá, công chức, thầy tế lễ, ít nhất có một vị tướng và một y sĩ, đã góp công trong việc viết ra những phần khác nhau của Kinh-thánh. |
La rédaction du Talmud et les interprétations rabbiniques de la loi orale avaient commencé à reléguer le texte biblique au second plan*. Khi sách Talmud được viết ra cùng với những lời giải lý của người ra-bi, bản văn Kinh-thánh đã trở nên kém phần quan trọng so với lời truyền khẩu do người ra-bi giải lý. |
Mais ce n’était pas suffisant. Pour répondre au besoin, le Collège central (Comité de rédaction) a mis en place une formation aidant les traducteurs à aborder le travail avec méthode et efficacité. Để đáp ứng nhu cầu ngày càng gia tăng về bản dịch này, Ủy ban Biên tập thuộc Hội đồng Lãnh đạo sắp đặt những khóa huấn luyện để giúp những người dịch Kinh Thánh làm việc có hệ thống và hiệu quả. |
Rédaction de l’Évangile de Marc Phúc âm Mác được viết ra |
Au niveau international, il a notamment été consulté pour la rédaction de la Constitution tunisienne de 2014. Bà góp công trong việc soạn thảo Hiến pháp Tunisia 2014. |
Qu’y a- t- il de surprenant concernant la rédaction de la Bible ? Những sự kiện nào về những người viết Kinh Thánh làm chúng ta ngạc nhiên? |
En lisant le deuxième paragraphe de la page de titre, cherche les trois objectifs principaux de la rédaction du Livre de Mormon, indiqués par Moroni. Khi các em đọc đoạn thứ hai trên trang tựa, hãy tìm xem ba mục đích chính mà Mô Rô Ni đã đưa ra về việc viết ra Sách Mặc Môn. |
Quand Moroni s’est inquiété de sa faiblesse en rédaction, Dieu ne lui a pas dit de se repentir. Khi Mô Rô Ni lo lắng về sự yếu kém của bài viết của ông, Thượng Đế đã không bảo ông phải hối cải. |
Un fragment de papyrus de l’Évangile de Jean, retrouvé dans la région du Fayoum, en Égypte, remonte à la première moitié du IIe siècle de notre ère, soit à moins de 50 ans après la rédaction de l’original. Một mảnh của sách Phúc Âm của Giăng viết trên giấy chỉ thảo được tìm ở tỉnh Faiyūm, Ai Cập, và bản chép tay này được viết vào tiền bán thế kỷ thứ hai CN, sau bản gốc chưa được 50 năm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rédaction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rédaction
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.