registre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ registre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ registre trong Tiếng pháp.
Từ registre trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ ghi, khoảng âm, sổ, sổ đăng ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ registre
bộ ghinoun (bộ ghi (trong máy tính điện tử) |
khoảng âmnoun (âm nhạc) khoảng âm; phím màu âm) |
sổnoun Je n'imprime rien avant d'avoir ce registre entre mes mains. Em sẽ không in báo cho đến khi em có quyển sổ đó trong tay. |
sổ đăng ký
|
Xem thêm ví dụ
À l'origine amené à être démoli après son retrait du registre de la marine, une campagne menée par le promoteur immobilier Zachary Fisher et l'Intrepid Museum Foundation sauvèrent le porte-avions, et il fut conservé comme navire-musée. Các kế hoạch ban đầu dự định sẽ tháo dỡ chiếc Intrepid sau khi ngừng hoạt động, nhưng một chiến dịch vận động do sáng kiến của nhà đầu tư địa ốc Zachary Fisher để lập ra quỹ Intrepid Museum Foundation nhằm giữ lại con tàu và sử dụng nó như một tàu bảo tàng. |
J'étais au poste. Je bossais au registre. Tôi làm ở nhà ga. |
Ou, en d’autres termes, pour prendre la traduction sous un autre angle, tout ce que vous enregistrerez sur la terre sera enregistré dans les cieux, et tout ce que vous n’enregistrerez pas sur la terre ne sera pas enregistré dans les cieux. Car c’est d’après les livres que vos morts seront jugés, selon leurs œuvres, qu’ils aient accompli les cordonnances eux-mêmes, personnellement, ou par l’intermédiaire de leurs agents, conformément à l’ordonnance que Dieu a préparée pour leur dsalut dès avant la fondation du monde, d’après les registres qui sont tenus concernant leurs morts. Hay nói cách khác, nếu hiểu câu dịch này một cách khác đi, bất cứ những gì các anh chị em ghi chép dưới thế gian cũng sẽ được ghi chép trên trời, và bất cứ những gì các anh chị em không ghi chép dưới thế gian thì cũng sẽ không được ghi chép trên trời; vì căn cứ vào những sổ sách này mà những người chết của các anh chị em được xử đoán theo những việc làm của họ, hoặc bởi chính bản thân họ đã tham dự ccác giáo lễ hay bởi sự trung gian của những người đại diện cho họ, đúng theo giáo lễ mà Thượng Đế đã chuẩn bị sẵn cho dsự cứu rỗi của họ trước khi thế gian được tạo dựng, theo những văn kiện mà họ đã lưu trữ về những người chết của họ. |
La technologie de la blockchain est une base de données décentralisée qui conserve un registre des actifs et des transactions à travers un réseau pair-à-pair. Công nghệ "blockchain" là một cơ sở dữ liệu (không tập trung) lưu trữ tài sản và giao dịch thông qua hệ thống "Peer-to-peer". |
Feuilleter ces registres est ce qui m'a occupé ces six derniers mois. Và đó là công việc tôi đang làm trong 6 tháng qua, đọc nhật ký máy. |
Je fais une carte de référence pour le Registre Rouge des Thule pour notre collection. Em đang làm mấy cái card cho bản copy từ cuốn sổ của bọn Thule cho bộ sưu tập của chúng ta |
Depuis les premiers jours de son mariage, elle tient soigneusement les registres financiers familiaux. Từ những ngày đầu của cuộc hôn nhân của bà, bà đã giữ kỹ các hồ sơ tài chính của gia đình. |
Nous devons aussi rechercher les registres de nos ancêtres décédés, afin qu’eux aussi puissent être scellés à nous dans le temple. Chúng ta cũng nên tra cứu những hồ sơ của họ hàng thân quyến của chúng ta mà đã qua đời để họ cũng có thể được làm lễ gắn bó với chúng ta tại một trong số các đền thờ. |
J'ai découvert plus tard que j'avais de la difficulté à entendre, peut-être de façon congénitale, dans le registre aigu. Sau đó tôi phát hiện ra mình còn gặp khó khăn trong việc nghe những âm thanh cao tần nữa, việc đó cũng có thể là do bẩm sinh. |
En 2005, l'effectif de la race basco-béarnaise représentait environ 115 000 individus, comprenant 76 000 brebis (21 000 inscrites au registre) et 1900 béliers dont 5 % reproduisent en insémination artificielle. Trong năm 2005, số lượng các giống đăng ký là cừu Basque-béarnaise là khoảng 115 000 cá thể, trong đó có 76 000 con cừu (21 000 con trên sổ đăng ký) và 1900 con cừu đực, trong đó 5% trong độ sinh sản thụ tinh. |
Surtout, qu'il note sur le registre. Phải bảo đảm là đã kí đầy đủ trước khi mang đi. |
Je t'aurai ton registre. Tôi sẽ lấy sổ cái cho anh. |
Un opérateur de registre est une organisation qui gère les données administratives d'un ou de plusieurs domaines de premier niveau ou de niveau inférieur. Người điều hành hệ thống tên miền là một tổ chức duy trì dữ liệu quản trị cho một hoặc nhiều miền cấp cao nhất hoặc miền cấp thấp hơn. |
Elle cherche ce registre de HR. Cô ta đang tìm quyển số. |
Ce mariage civil se déroule généralement devant un représentant de l’État, qui peut exiger que les mariés prononcent des vœux et signent un registre. Hôn lễ theo luật dân sự thường được cử hành trước một viên chức chính quyền, và có thể bao gồm cả việc hai người thề ước và ký vào sổ đăng bạ. |
La réorganisation du registre d'élevage aide à réinsérer le Cob normand, mais aussi à prendre conscience du risque de disparition de la race. Việc tổ chức lại các đăng ký giống giúp phục hồi năng lực chăn nuôi Norman Cob và để mang lại sự chú ý đến nguy cơ tuyệt chủng của giống ngựa này. |
Ce conseil est également valable pour d'autres zones de votre site pouvant impliquer du contenu généré par l'utilisateur, comme des registres de visiteurs, des forums, des tableaux d'affichage, des listes de recommandations, etc. Lời khuyên này cũng áp dụng cho các khu vực khác trong trang web của bạn mà có thể chứa nội dung do người dùng tạo, chẳng hạn như sổ lưu bút, diễn đàn, bảng thông báo, danh sách liên kết giới thiệu, v.v. |
J’étais le seul diacre de la branche, pas seulement le seul présent aux réunions, mais le seul sur les registres. Tôi là thầy trợ tế duy nhất trong chi nhánh—không phải chỉ là thầy trợ tế duy nhất đi nhà thờ mà còn là thầy trợ tế duy nhất trong hồ sơ. |
Registres XMM supplémentaires : de manière similaire, le nombre de registres XMM (utilisés pour les instructions SIMD) est aussi augmenté de 8 à 16. Thanh ghi bổ sung XMM (SSE) Tương tự, số lượng thanh ghi 128-bit XMM(được dùng cho nhóm lệnh Streaming SIMD) cũng được tăng từ 8 lên 16. |
* Tenir un registre * Giữ Một Bản Ghi Chép |
Nous serons jugés d’après des registres Chúng Ta Sẽ Được Phán Xét theo Những Điều Ghi Chép |
Nous devons regarder vos registres. Chúng tôi cần xem tất cả hồ sơ nhân viên của cô. |
Depuis ce jour, à commencer par l’appel d’Oliver Cowdery comme premier historien et greffier de l’Église, et jusqu’à aujourd’hui, un remarquable registre de l’histoire de l’Église a été tenu. Từ ngày đó---bắt đầu với việc chỉ định Oliver Cowdery làm Sử Gia và Người Ghi Chép đầu tiên của Giáo Hội—và tiếp tục cho đến hiện tại—một biên sử phi thường về lịch sử của Giáo Hội đã được lưu giữ. |
voir Registres xem Sổ đăng ký |
Ce livre est un registre de tous ceux qui servent Jéhovah avec intégrité. Sách này ghi lại tên tất cả những người đã trung kiên phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ registre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới registre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.