compte bancaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compte bancaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compte bancaire trong Tiếng pháp.

Từ compte bancaire trong Tiếng pháp có nghĩa là tài khoản ngân hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compte bancaire

tài khoản ngân hàng

noun

Xem thêm ví dụ

Vos revenus sont versés sur votre compte bancaire une fois par mois via un virement électronique.
Doanh thu sẽ được thanh toán vào tài khoản ngân hàng của bạn mỗi tháng một lần thông qua chuyển khoản ngân hàng.
Le temps nécessaire pour qu'il apparaisse sur votre compte bancaire peut varier en fonction des banques.
Thời gian cần thiết để chuyển khoản ngân hàng đến tài khoản ngân hàng của bạn có thể khác nhau tùy thuộc vào tổ chức ngân hàng của bạn.
Pour pouvoir être payé, vous devez fournir vos informations de compte bancaire via votre compte AdSense.
Để nhận thanh toán, bạn sẽ cần phải cung cấp thông tin tài khoản ngân hàng trong tài khoản AdSense của mình.
Vous ne pouvez pas modifier directement un numéro de compte bancaire.
Bạn không thể chỉnh sửa trực tiếp số tài khoản ngân hàng.
Pour supprimer un compte bancaire d'un profil de paiement, procédez comme suit :
Để xóa tài khoản ngân hàng khỏi hồ sơ thanh toán, hãy làm theo các bước sau:
A l'époque, personne n'avait de compte bancaire, de carte American Express ou bien de fonds de couverture.
Vào thời gian đó, chẳng ai có tài khoản ngân hàng, hay thẻ tín dụng American Express, hay những quỹ đầu tư cả.
Pour utiliser un nouveau compte bancaire comme mode de paiement principal, procédez comme suit :
Dưới đây là cách thay đổi phương thức thanh toán chính của bạn cho tài khoản ngân hàng mới:
L'argent avait ensuite été dissimulé sur des comptes bancaires en Suisse.
Tiền kiếm được chuyển vào nhà băng ở Thụy Sĩ.
D'après notre mère, quand ils se sont mariés, ils n'avaient que 10 yen sur leur compte bancaire.
Nghe mẹ nói, hồi lấy nhau họ chỉ có 10 yên trong tài khoản ngân hàng.
Vous pouvez ajouter des cartes, des comptes bancaires et d'autres modes de paiement à Google Pay.
Bạn có thể thêm thẻ, tài khoản ngân hàng và các phương thức thanh toán khác vào Google Pay.
Vous devez ajouter une fois de plus votre compte bancaire en tant que nouveau mode de paiement.
Bạn sẽ cần phải thêm lại tài khoản ngân hàng của mình làm phương thức thanh toán mới.
Une fois que vous avez accepté le mandat, nous validons votre compte bancaire à l'aide d'un virement test.
Sau khi bạn chấp nhận giấy ủy nhiệm, chúng tôi sẽ xác minh tài khoản ngân hàng của bạn bằng cách gửi một khoản tiền kiểm tra.
Pour souscrire aux paiements par TEF SEPA, vous devez fournir des informations sur votre compte bancaire.
Để đăng ký thanh toán SEPA EFT, bạn cần cung cấp các chi tiết về tài khoản ngân hàng của mình.
L’argent et les comptes bancaires ne sont pas ses plus grandes bénédictions.
Tiền bạc và các tài khoản trong ngân hàng không phải là các phước lành quý báu nhất của Ngài.
j'ai vos comptes bancaires à l'étranger, vos valeurs immobiliaires, vos commerces.
Tôi có tài khoản ngân hàng ngoại quốc của anh Bất động sản của anh, mối làm ăn của anh
Et ça, c'est mon premier élève à ouvrir, le premier de sa famille à avoir un compte bancaire.
Và đó là học sinh đầu tiên của tôi, người đầu tiên trong gia đình em ấy có tài khoản ngân hàng.
En savoir plus sur l'ajout d'un compte bancaire comme mode de paiement
Tìm hiểu thêm về những điều cần biết khi thêm tài khoản ngân hàng làm phương thức thanh toán.
Permis, cartes de crédit, comptes bancaires.
tài khoản séc.
Pour utiliser un compte bancaire comme mode de paiement dans votre profil, vous devez le valider.
Để sử dụng một tài khoản ngân hàng làm phương thức thanh toán trong hồ sơ thanh toán của bạn, bạn cần phải xác minh tài khoản đó.
Le paiement par compte bancaire n'est disponible que dans certains pays et pour certaines devises.
Phương thức thanh toán bằng tài khoản ngân hàng chỉ có thể sử dụng tại một số quốc gia và bằng một số đơn vị tiền tệ cụ thể.
Les transferts TEF se font dans la devise locale du compte bancaire spécifié.
Khoản tiền gửi EFT được thực hiện bằng nội tệ của tài khoản ngân hàng mà bạn chỉ định.
Vous étiez là cette nuit à Hong Kong quand mon compte bancaire a été piraté.
Anh đã ở Hồng Kông vào đêm mà tài khoản của tôi bị hack.
Je veux les quatre derniers chiffres de ce compte bancaire.
Tôi sẽ muốn bốn số cuối của tài khoản ngân hàng đấy.
Quelqu'un a- t- il vérifié ses comptes bancaires aujourd'hui?
Đã có ai kiểm tra tài chính hôm nay chưa?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compte bancaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới compte bancaire

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.