compte tenu de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compte tenu de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compte tenu de trong Tiếng pháp.
Từ compte tenu de trong Tiếng pháp có các nghĩa là tùy theo, tùy, xét rằng, theo, căn cứ theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compte tenu de
tùy theo(according to) |
tùy(according to) |
xét rằng(considering) |
theo(according to) |
căn cứ theo(according to) |
Xem thêm ví dụ
Jéhovah nous accorde autant d’esprit saint que nous en avons besoin, compte tenu de notre situation. Đức Giê-hô-va cung cấp đủ thần khí chúng ta cần, tùy vào hoàn cảnh của mình. |
Mais comment peut- on mieux le connaître, compte tenu de son invisibilité et de son incomparable puissance ? Nhưng vì Đấng Tạo Hóa vô hình và quyền năng đáng sợ, làm sao chúng ta có thể biết Ngài nhiều hơn? |
Compte tenu de ces circonstances, la deuxième lettre à Timothée nous est d’autant plus utile. Hiểu rõ bối cảnh này, khiến sách Hai Ti-mô-thê có ý nghĩa hơn đối với chúng ta. |
13 Compte tenu de ces éléments, comment devrions- nous réagir lorsque nous sommes l’objet de propos hostiles ? 13 Thế thì chúng ta nên phản ứng như thế nào khi bị sỉ nhục? |
Compte tenu de ce qui précède, à qui se fier pour recevoir de l’aide ? Vậy thì đâu là nguồn giúp đỡ cơ bản mà chúng ta có thể tin cậy? |
Compte tenu de ces différences de points de vue, arrêtons- nous sur les questions suivantes : Vì những quan điểm về đức tin rất khác nhau nên chúng ta hãy tìm câu trả lời cho các câu hỏi sau đây: |
Dieu ne pourrait- il pas faire bien plus compte tenu de sa puissance ? Chẳng lẽ Đức Chúa Trời không thể dùng quyền năng Ngài để làm nhiều hơn thế hay sao? |
Mais, compte tenu de leur amitié et de leur situation, c’était tout à la fois naturel et normal. Nhưng trong khung cảnh tình bạn và hoàn cảnh của họ thì đó là lời mời vừa tự nhiên lẫn bình thường. |
Et compte tenu de ta formation, ça serait un jeu d'enfant pour toi de mentir lors d'un polygraphe. Tôi biết là với sự huấn luyện của lực lượng đặc biệt, việc đánh lừa máy đo điện tim có thể chỉ là một trò của con nít. |
3:3). Compte tenu de ces temps critiques, comment conserver sa joie dans son mariage ? Vậy, làm thế nào có thể giữ được niềm vui trong hôn nhân vào thời kỳ khó khăn này? |
Compte tenu de la joie qui nous attend, ‘ ayons foi pour le maintien en vie de l’âme ’. Khi nghĩ đến niềm vui đang chờ đón chúng ta, chúng ta hãy nên có “đức-tin cho linh-hồn được cứu-rỗi” |
5 Compte tenu de ce qui précède, comment répondriez- vous aux questions suivantes? 5 Ghi nhớ rõ trong tâm trí sự kiện lịch sử này, bạn sẽ trả lời thế nào cho các câu hỏi sau đây? |
Seulement, compte tenu de mes handicaps, les anciens ont hésité à me donner le feu vert. Nhưng các trưởng lão ngần ngại chấp thuận vì lo cho sức khỏe của tôi. |
Et puis cela me paraît normal compte tenu de ce que Jéhovah a fait pour moi. ” Khi thấy những gì mà Đức Giê-hô-va đã làm cho tôi, thì thật ra tôi chỉ làm những điều mà tôi nên làm”. |
Je lui pris la main, une main étonnamment chaude compte tenu de sa pâleur. Tôi cầm tay ông, bàn tay ấm một cách kinh ngạc so với vẻ trắng bệch của nó. |
Compte tenu de tels modèles, voici notre idée. Với mô hình như vậy, đây là ý kiến của chúng tôi. |
Compte tenu de l’enjeu, Esther doit être certaine que le moment est bien choisi. Trước tình huống ngàn cân treo sợi tóc, cô phải chắc là mình chọn đúng thời điểm. |
Compte tenu de mon métier, on aurait pu penser que j’étais promis aux travaux de peinture. Có người có lẽ nghĩ rằng với kinh nghiệm của tôi là thợ sơn, tôi sẽ được chỉ định sơn phết gì đó. |
” (Matthieu 24:14). Compte tenu de tous ces éléments, demandons- nous quelle sorte d’esclaves nous sommes. (Ma-thi-ơ 24:14) Nghĩ đến điều này, chúng ta giống người đầy tớ nào? |
Compte tenu de tout cela, que nous réserve l’avenir ? Vì lẽ đó, điều gì sẽ xảy ra trong tương lai? |
Compte tenu de son état, elle était censée ne toucher personne. Trong tình trạng này, bà không được rờ đến người khác. |
Compte tenu de nos 15 ans d'amitié, & lt; br / & gt; je ne dirai aucun mot à ma tante! Nể tình cậu là bạn 15 năm nay, tôi sẽ không nói gì cho bác gái |
Compte tenu de tout ce qui précède, il importe que nous connaissions le nom de Dieu. Sau khi xem xét tất cả những đặc điểm này, rõ ràng điều quan trọng là việc chúng ta biết danh Đức Chúa Trời là gì. |
Initialement, la localité s'appelait Longone et depuis 1873 Porto Longone, compte tenu de la longueur du port. Trước đó nó có tên là Longone và từ 1873 Porto Longone. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compte tenu de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới compte tenu de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.