relapso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relapso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relapso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ relapso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự tái phát, tái phạm, tái phát, sự phát lại, trở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relapso
sự tái phát(relapse) |
tái phạm(relapse) |
tái phát(relapse) |
sự phát lại
|
trở lại(relapse) |
Xem thêm ví dụ
Não sou eu que tenho sido relapso no trabalho. Tôi không phải là gã đang trốn việc. |
Relapse: Refill foi lançado no dia 21 de dezembro de 2009. Mass Effect: Redemption được tiết lộ vào ngày 21 tháng 7 năm 2009. |
Eu tenho sido muito relapso. Tôi chỉ vừa dừng lại thôi. |
Ou, talvez os anciãos tenham de aconselhar os que se tornam relapsos em assistir a reuniões ou se desviam da conduta cristã. Hay những trưởng lão có thể khuyên bảo những người nào trở nên sao lãng trong việc dự nhóm họp hay đi lệch lạc khỏi hành vi của người tín đồ đấng Christ. |
(2 Tessalonicenses 3:10) De fato, ser relapso no trabalho pode levar não só à pobreza e à insatisfação, mas também ao desfavor de Deus. (2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10) Thật vậy, thái độ lười biếng không những khiến chúng ta nghèo khổ và buồn chán, mà còn mất ân huệ của Đức Chúa Trời. |
Em 19 de novembro, Eminem anunciou em seu site o lançamento de Relapse: Refill para 21 de dezembro. Vào ngày 19 tháng 11 Eminem thông báo trên mạng rằng Relapse: Refill sẽ được lên kệ ngày 21/12. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relapso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới relapso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.