relatório trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relatório trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relatório trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ relatório trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là báo cáo, báo, 報告, Báo cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relatório
báo cáonoun Sergeant Hasty deu-me um relatório sobre os danos. Trung sĩ Hasty đến đưa cho tôi bản báo cáo về thiệt hại. |
báonoun verb Não tem que fazer referencia de nós no relatório. Không cần đề cập đến chúng tôi trong báo cáo của anh. |
報告noun |
Báo cáonoun O relatório diz que o carro está registrado numa agência de aluguel em Gaithersburg. Báo cáo ghi rằng chiếc xe đã được đăng kí bởi một công ty cho thuê ở Gaithesburg. |
Xem thêm ví dụ
Os Relatórios de Dispositivos, Dispositivos de assistência e Caminhos nos dispositivos mostram quando os clientes interagem com vários anúncios antes de uma conversão e também quando eles fazem isso em vários dispositivos. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
Irmãos e irmãs, a Primeira Presidência emitiu o relatório a seguir, referente ao crescimento e à posição da Igreja até 31 de dezembro de 2002: Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm |
O Relatório de fluxo da meta não preenche etapas. Báo cáo Luồng mục tiêu không chèn lấp các bước. |
Esses dados constavam em um relatório da Irlanda sobre a situação do mundo. Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới. |
Seja como for, o relatório está pronto. Báo cáo đánh giá đã sẵn sàng. |
Irmãos e irmãs, a Primeira Presidência emitiu o seguinte relatório, referente ao crescimento e à situação da Igreja até 31 de dezembro de 2004: Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004: |
A situação tornou- se de tal forma ultrajante, que foi nomeada uma comissão de inquérito a qual divulgou em 1982, há 30 anos atrás, divulgou o Relatório Ballah — há 30 anos atrás, e os acordos inter- governamentais foram imediatamente cancelados. Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động, |
Quando você visualiza um relatório com uma dimensão de alta cardinalidade que excede os limites acima, não vê todos os valores da dimensão porque alguns deles são acumulados na entrada (outras). Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other). |
Por exemplo, os mapas e livros de texto geográficos dividem o Japão nas oito regiões, os relatórios meteorológicos costumam dar o clima por região, e muitas empresas e instituições usam sua região de origem como parte de seu nome (Kinki Nippon Railway, Banco Chūgoku, Universidade de Tōhoku, etc.). Ví dụ, bản đồ và sách giáo khoa địa lý chia Nhật Bản thành 8 vùng, dự báo thời tiết thường là các vùng thời tiết, hay nhiều doanh nghiệp và các tổ chức sử dụng vùng để đặt tên cho đơn vị doanh nghiệp của họ (Công ty TNHH Đường sắt Kinki Nippon, Ngân hàng Chugoku, Đại học Tohoku vv...). |
Compare o que a Bíblia predisse com os relatórios recentes citados abaixo e depois tire suas próprias conclusões. Hãy so sánh những điều Kinh Thánh tiên tri với những báo cáo gần đây được trích bên dưới, và rồi chính bạn hãy đưa ra kết luận. |
Só é permitido usar a Google Ads API (AdWords API) para criação, gerenciamento ou relatórios de campanhas do Google Ads. Bạn chỉ có thể sử dụng Google Ads API (AdWords API) để tạo, quản lý hoặc báo cáo chiến dịch Google Ads. |
Este relatório, mesmo que seja autentico, o que eu duvido... Đây là 1 bản thư báo, nó có liên quan đến số phận của cả công ty... |
O formulário Relatório de Serviço de Campo fornecido pela organização indica o que deve ser relatado. Phiếu Báo cáo rao giảng nêu rõ điều cần ghi. |
Ushahidi -- o nome significa " testemunha " ou " testemunho " em Swahili -- é uma maneira muito simples de pegar em relatórios daquilo que se passa no terreno, seja a partir da web ou, criticamente, através de telemóveis e SMS, agregar tudo isso e colocar num mapa. Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ. |
Nessa guia, você também verá dois relatórios: Bạn còn xem được 2 báo cáo trong tab này, đó là: |
A CIA, com base em relatórios de fontes e agentes, acredita que agora o cartel está trabalhando com terroristas e armas, assim como drogas nos EUA. CIA, dựa trên nguồn tin và các báo cáo đáng tin cậy tin rằng băng đảng của hắn ta đang tuồn những kẻ khủng bố và vũ khí cũng như ma túy vào Mỹ. |
Em março de 2018, os jornais O New York Times, The Guardian e oChannel 4 News fizeram relatórios mais detalhados sobre a violação de dados com novas informações de que um ex-funcionário da Cambridge Analytica, Christopher Wylie, que forneceu informações mais claras sobre o tamanho da violação de privacidade, a natureza das informações pessoais roubadas, e a comunicação entre Facebook, Cambridge Analytica, e os representantes políticos que haviam contratado a empresa Cambridge Analytica para utilizar os dados para influenciar a opinião do eleitor. Vào tháng 3 năm 2018, The New York Times, The Guardian và Channel 4 News đã đưa ra các báo cáo chi tiết hơn về vụ bê bối dữ liệu với thông tin mới từ cựu nhân viên của hãng Analytica của Cambridge, người đã cảnh báo Christopher Wylie, người cung cấp thông tin rõ ràng hơn về quy mô thu thập dữ liệu, các thông tin cá nhân bị đánh cắp, và thông tin liên lạc giữa Facebook, Cambridge Analytica, và các đại diện chính trị đã thuê Cambridge Analytica sử dụng dữ liệu để ảnh hưởng đến ý kiến cử tri. |
Por padrão, o gráfico no relatório exibe a receita diária total do seu site no Google AdSense. Theo mặc định, biểu đồ trong báo cáo sẽ hiển thị tổng doanh thu AdSense hàng ngày cho trang web của bạn. |
Por exemplo, em outros relatórios do Analytics, se um usuário acessa o site por meio de uma referência e, em seguida, retorna "direto" para a conversão, a origem "direta" é ignorada. Ví dụ: trong các báo cáo Analytics khác, nếu người dùng truy cập vào trang web của bạn qua giới thiệu, sau đó trở lại "trực tiếp" để chuyển đổi, thì nguồn "trực tiếp" bị bỏ qua. |
Como o Segmento do cliente é uma dimensão personalizada, ele não é exibido em relatórios padrão. Vì Phân khúc khách hàng là thứ nguyên tùy chỉnh nên không xuất hiện trong các báo cáo chuẩn. |
Uma vez feito isso, deve-se dar um anúncio à congregação depois da leitura do próximo relatório financeiro. Khi làm xong, thông báo cho hội thánh biết vào lúc đọc báo cáo kế toán lần sau. |
Trouxe com ele um relatório secreto chamado: Trở về cùng bản báo cáo bí mật... mà ông gọi là: |
Você pode aplicar até quatro comparações de uma só vez e vê-las lado a lado nos seus relatórios. Bạn có thể áp dụng tối đa bốn phép so sánh cùng một lúc và xem chúng cạnh nhau trong các báo cáo của bạn. |
A leitura incluía um relatório sobre uma trama para assassinar Assuero. Trong đó có nói về âm mưu ám sát vua A-suê-ru. |
Anúncios selecionados de Nosso Ministério do Reino e relatório de agosto do país. Thông báo chọn lọc từ Thánh Chức Nước Trời. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relatório trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới relatório
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.