sarampión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sarampión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sarampión trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sarampión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sởi, Sởi, bệnh sởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sarampión
sởinoun Tuvo paperas y sarampión, y le extirparon el apéndice. Cô từng bị bệnh quai bị và bệnh sởi và cô đã từng cắt ruột thừa. |
Sởinoun (enfermedad infecciosa exantemática) Tuvo paperas y sarampión, y le extirparon el apéndice. Cô từng bị bệnh quai bị và bệnh sởi và cô đã từng cắt ruột thừa. |
bệnh sởinoun Tuvo paperas y sarampión, y le extirparon el apéndice. Cô từng bị bệnh quai bị và bệnh sởi và cô đã từng cắt ruột thừa. |
Xem thêm ví dụ
Quinientos mil niños mueren de sarampión anualmente, y mil millones de personas padecen de enfermedades tropicales. Hàng năm có năm trăm ngàn trẻ em thiệt mạng vì bệnh ban đỏ, và một tỷ người bị mắc các bệnh vùng nhiệt-đới. |
Peor fueron la viruela, sarampión, gripe y otras nuevas enfermedades extendiéndose de un campamento aborigen a otro ... Thậm chí tệ hơn, bệnh đậu mùa, sởi, cúm và các bệnh dịch khác quét từ một trại dân Nguyên trú sang trại khác... |
Quiero decir, ni sarampión, ni paperas, ni viruela. Ý anh là, không ban sởi hay quai bị hay đậu mùa. |
La diabetes, la difteria, el sarampión, la fiebre escarlata y las enfermedades de transmisión sexual también pueden producir ceguera. Bệnh tiểu đường, bạch hầu, sởi, tinh hồng nhiệt, và các bệnh lây qua đường sinh dục cũng có thể làm người ta bị mù. |
Trágicamente, el pequeño Joseph murió once meses después, en marzo de 1832, como consecuencia de haber estado expuesto al frío mientras se hallaba enfermo de sarampión en la noche en que un populacho cubrió al Profeta de brea y plumas. Buồn thay, bé Joseph chết mười một tháng sau đó vào tháng Ba năm 1832, vì bị bỏ ngoài trời đêm lạnh lẽo trong khi đang bị bệnh sởi và khi Vị Tiên Tri bị một đám đông hỗn tạp trét nhựa đường và rắc lông gà lên người ông. |
La Iglesia se ha sumado a otras importantes organizaciones caritativas para colaborar en la vacunación de millones de niños africanos en una campaña para erradicar el sarampión. Giáo Hội đã cùng với các tổ chức phi chính phủ nổi tiếng giúp đỡ tiêm chủng cho hằng triệu trẻ em Phi Châu trong một chiến dịch để trừ tiệt bệnh sởi. |
Porque aquí, ¿alguno de ustedes tiene sarampión? Vì, có ai ở đây bị bệnh sởi không? |
Sin polio, viruela, sarampión. Tránh được bại liệt, đậu mùa, sởi. |
Tuvo paperas y sarampión, y le extirparon el apéndice. Cô từng bị bệnh quai bị và bệnh sởi và cô đã từng cắt ruột thừa. |
Justo después de Navidad del año pasado, 132 niños en California tuvieron sarampión por haber visitado Disneylandia o por estar expuestos a alguien que había estado allí. Ngay sau Giáng sinh năm ngoái, 132 trẻ em ở California đã nhiễm sởi vì hoặc là đến Disneyland hoặc là tiếp xúc với người đã từng ở đó. |
Cuando el índice de vacunación dentro de una población es superior al 93 %, los brotes de sarampión casi no ocurren; sin embargo, pueden reaparecer si el índice de vacunación desciende por debajo del 93 %. Khi tỷ lệ tiêm chủng trong vùng trên 93% thì thường không còn bùng phát dịch nữa; tuy nhiên, dịch có thể tái phát nếu tỷ lệ tiêm chủng lại giảm. |
La diarrea es la segunda causa de muerte de niños en todo el mundo, probablemente se les ha pedido que se preocupen de cosas como el VIH/SIDA, la tuberculosis o el sarampión, pero la diarrea mata más niños que esas tres cosas juntas. Tiêu chảy là kẻ diết chóc lớn thứ hai đối với trẻ em trên thế giới, Bạn có thể được kêu gọi quan tâm đến những thứ như HIV/AIDS, lao hay sởi, nhưng tiêu chảy còn giết chết nhiều trẻ em hơn cả ba căn bệnh trên cộng lại. |
En esta ciudad nunca nadie ha tenido contacto con la enfermedad, o sea, que no tiene defensas naturales ni ha sido vacunado contra el sarampión. Trong một thành phố đó không ai phải tiếp xúc với bệnh, không ai có miễn dịch tự nhiên cũng như tiêm phòng vaccine để chống bệnh sởi. |
Este es el sarampión venenoso. Đây là bệnh sởi rất độc |
Scarlett queda viuda cuando Charles muere de un episodio de pulmonía y de sarampión mientras sirve en el ejército confederado. Scalett sớm gúa bụa khi Charles chết vì bệnh viêm phổi và bệnh sởi trong quá trình phục vụ quân đội Liên minh miền Nam. |
En una búsqueda por eliminar el sarampión, 2,8 millones de niños y adolescentes en 10 países fueron vacunados. Trong nỗ lực để loại trừ bệnh sởi, 2,8 triệu trẻ con và thanh thiếu niên trong 10 quốc gia đã được chích ngừa bệnh sởi. |
Eso es un montón de muertes por sarampión. 20 por hora. Quá nhiều cái chết vì bệnh sởi-- 20 người 1 giờ. |
Por ejemplo, el sarampión provocaba 4 millones de muertes en 1990 y ahora está debajo de 400.000. Điển hình, có 4 triệu người chết vì bệnh sởi tính đến năm 1990 hiện nay, chỉ còn khoảng dưới 400.000 người. |
El sarampión mató a dos millones más de nativos mexicanos en la década de 1600. Bệnh sởi đã giết hơn hai triệu dân bản xứ México vào những năm 1600. |
Trabajando junto a la Organización Mundial de la Salud para erradicar el sarampión, una enfermedad que mata a casi un millón de niños cada año, más de 54 mil miembros de la Iglesia se ofrecieron para ayudar a organizar la labor. Cùng cộng tác với Tổ Chức Y Tế Thế Giới để loại trừ bệnh sởi mà đã làm thiệt mạng gần một triệu trẻ em mỗi năm, hơn 54.000 tín hữu Giáo Hội đã tình nguyện để giúp tổ chức nỗ lực này. |
Las vacunas eficaces contra la fiebre amarilla, el sarampión, las paperas y la rubéola se hacen utilizando virus debilitados. Những thuốc chủng ngừa hữu hiệu chống lại sốt vàng, bệnh sởi, quai bị và bệnh ban đào được chế tạo từ vi khuẩn đã bị làm yếu đi. |
En 1960 empezaron las desgracias para la actriz: el 5 de diciembre de ese año, su hijo Theo, de cuatro meses fue gravemente herido en un accidente, por un taxi mientras la niñera de la familia lo paseaba por las calles de Nueva York, y el 17 de noviembre de 1962 su hija Olivia de siete años murió de meningitis, al no cumplir los requisitos para recibir la vacuna contra el sarampión. Đầu thập niên 1960, cặp vợ chồng này đã trải qua 2 nỗi đau buồn: Ngày 5.12.1960 cậu con trai Theo 4 tháng tuổi bị tổn thương não khi chiếc xe đẩy chở cậu ta bị một xe taxi ở thành phố New York đụng vào và ngày 17.11.1962, cô con gái Olivia, 7 tuổi bị chết vì viêm não do bệnh sởi. |
Entonces dice: “Hay informes de que hay otras enfermedades que se transmiten por la transfusión de sangre, entre ellas infecciones por el virus herpético, mononucleosis infecciosa (el virus de Epstein-Barr), toxoplasmosis, tripanosomiasis [enfermedad del sueño africana y enfermedad de Chagas], leishmaniosis, brucelosis [fiebre de Malta], tifus, filariasis, sarampión, salmonelosis y fiebre de las garrapatas del Colorado”. Sách đó nói tiếp: “Một số bệnh khác nữa cũng bị lây qua việc truyền máu, trong đó có bệnh herpes, bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn (virút Epstein-Barr), bệnh toxoplasma, bệnh trypanosoma [bệnh ngủ Phi châu và bệnh Chagas], bệnh leishmania, bệnh brucella [sốt gợn sóng], sốt ban, bệnh giun chỉ, bệnh sởi, bệnh salmonella, và sốt ve Colorado”. |
El sarampión una vez. Chỉ một lần bệnh sởi. |
Los mismos niños que no están vacunados contra el sarampión, si se enferman de sarampión, sus padres gastarán miles de rupias para ayudarlos. Nếu 1 đứa trẻ không được tiêm vacxin phòng sởi, mắc bệnh sởi, cha mẹ trẻ sẽ chi hàng ngàn rupees để chữa cho trẻ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sarampión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sarampión
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.