tener trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tener trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tener trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tener trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có, cầm, Sở hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tener
cóverb El amor debe tener alas para alejarse volando del amor, y volver otra vez. Tình yêu phải có cánh để bay khỏi tình yêu, và lại bay trở lại. |
cầmverb noun Eso significa que usted tenía la señal de disminución de velocidad. Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại. |
Sở hữuverb Esa persona debería tener en su poder, físicamente, las acciones al portador de esa empresa. Người đó sẽ phải có sở hữu, sở hữu vật chất, cổ phần của công ty đó. |
Xem thêm ví dụ
¿Cuánta gente puede tener acceso a eso? Bao nhiêu người có quyền dùng nó? |
Jürgen podría tener razón, pero no puede probarlo. Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó. |
El que discernamos lo que nosotros mismos somos puede ayudarnos a tener la aprobación de Dios y no ser juzgados. Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt. |
Para tener suficiente tiempo para atender nuestras actividades teocráticas, es necesario identificar y reducir al mínimo aquellas cosas en que se pierde tiempo. Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. |
" Vamos a tener los primeros hechos ", insistió el Sr. Wadgers arena. " Hãy có những sự kiện đầu tiên, " ông khẳng định Sandy Wadgers. |
19 Nos sentimos muy contentos de tener la Biblia y de poder utilizarla para llegar al corazón de las personas sinceras y desarraigar creencias falsas. 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
Por ejemplo, por querer tener tu propia identidad pudieras llegar a sacrificar los buenos valores que te han inculcado en casa. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
Invito a las mujeres jóvenes adultas de la Iglesia, dondequiera que estén, a considerar la Sociedad de Socorro y saber que allí se les necesita, que las amamos y que juntas podemos tener una gran experiencia. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
El mero hecho de tener esta capacidad armoniza con la aseveración de que un Creador ha puesto “la eternidad en la mente del hombre”. Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”. |
Cada uno de nosotros puede tener una opinión diferente de lo que es lo difícil. Mỗi người chúng ta có thể có ý kiến khác nhau về việc nào là khó. |
Vamos a tener para trabajar en sus excusas. Chúng ta sẽ đi làm việc mà cô vừa thông báo. |
Como grupo, deciden tener una comida compartida ese domingo después de la Iglesia, empezar a jugar al voleibol los jueves por la noche, hacer un calendario para asistir al templo y planear cómo ayudar a los jóvenes a llegar a las actividades. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
Va a tener que ser rápido. sẽ khá căng đấy. |
No todos pueden tener botellas de champaña envueltas en pieles. Không phải ai cũng có rượu vang trong chai lông bọc đâu. |
Ahora has de tener valor para matar al monstruo de este calabozo en el que antes le devolviste la vida. Bây giờ con phải có can đảm để giết con quái vật trong hầm mộ, người mà con đã suýt đem trở lại cuộc đời. |
Por algún tiempo, a los hermanos solo se les dejaba tener algunas publicaciones bíblicas de los testigos de Jehová. Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Yo era esta pequeña niña extraña que quería tener charlas profundas sobre los mundos que podrían existir más allá de los que percibimos con nuestros sentidos. Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan. |
El lugar ideal para tener paz es dentro de las paredes de nuestro hogar, donde hemos hecho todo lo posible para que el Señor Jesucristo sea su eje principal. Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm. |
James continúa: “En nuestra empresa es frecuente tener conversaciones muy interesantes durante la hora del almuerzo. Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú. |
En un ecosistema real, todas estas cosas son importantes, además de sólo tener las ideas que con las gente viene. Trong một hệ sinh thái thực tế, tất cả những việc này rất quan trọng, thêm vào chỉ có những ý tưởng mà mọi người tìm ra. |
* Ver material sano en los medios de comunicación, usar un lenguaje apropiado y tener pensamientos virtuosos. * Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh. |
No vamos a tener esto en casa. Bố mẹ sẽ không để chuyện này lặp lại trong nhà mình nữa. |
El que Jehová inspirara a Habacuc a poner por escrito sus preocupaciones nos enseña una lección importante: no debemos tener miedo de hablarle de nuestras inquietudes o dudas. Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình. |
Elizabeth supuso que esta era una regla que iba a tener que romper. Elizabeth tin rằng đó là một luật lệ cô sẽ phải phá bỏ. |
Si la divagación fuera una máquina tragamonedas, sería como tener la oportunidad de perder 50 dólares, 20 dólares o un dólar. Nếu sự lơ đễnh của đầu óc là một cái máy đánh bạc, bạn có thể mất từ 50 đô la, 20 đô la hoặc 1 đô la. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tener trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tener
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.