teñido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teñido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teñido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ teñido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhuộm, sự nhuộm, màu, Thuốc nhuộm, màu nhuộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teñido

nhuộm

(dyeing)

sự nhuộm

(dyeing)

màu

(dye)

Thuốc nhuộm

(dye)

màu nhuộm

(dye)

Xem thêm ví dụ

Mientras tanto, un festival por la paz, organizado por la estrella pop Gazelle, se vio teñido de protestas.
Trong lúc đó, cuộc biểu tình ôn hòa của ca sĩ nhạc pop Linh Dương đã bị vấp phải sự phản đối.
Se dice que durante el reinado de Nabonido, rey de Babilonia, la lana teñida de púrpura era cuarenta veces más cara que la de otro color.
Được biết, trong triều đại của vua Ba-by-lôn là Nabonidus, vải len nhuộm màu tím đắt gấp 40 lần vải len nhuộm những màu khác.
No, this Idiota inexperto Apenas hectáreas Teñido del una del carrera En sus medios de comunicación, y embargo de pecado, Ahí está en el epicentro de peligro.
Không, cô ngốc thiếu kinh nghiệm đó hầu như chưa từng làm việc trong bộ đồ bó, vậy mà cô ta lại khoái chúi đầu vào nguy hiểm.
El contacto del teléfono con maquillaje, sustancias químicas y materiales teñidos, como el tejido vaquero, puede manchar la funda de color claro.
Việc tiếp xúc với mỹ phẩm, hóa chất và các chất đã được nhuộm màu, chẳng hạn như vải bò, có thể làm biến màu vỏ điện thoại có màu sáng.
Sonaron más ruidos, y esta vez parecían más rápidos y frenéticos, acompañados por un extraño gruñido teñido de pánico.
Thêm tiếng sột soạt, nó nhanh hơn và điên cuồng hơn lần này, kèm theo một tiếng động lẩm bẩm hoang mang kì lạ.
Tradicionalmente, las yukatas se fabricaban a base de algodón teñido de color índigo, pero hoy en día existe una gran variedad de colores y diseños.
Yukata truyền thống thường được làm từ vải cotton nhuộm màu indigo (xanh dương sậm và tươi) nhưng ngày nay có rất nhiều loại màu sắc và thiết kế vải khác nhau dành cho trang phục này.
“Hilo azul y lana teñida de púrpura rojiza.” (Éxodo 26:1)
Chỉ xanh và vải len nhuộm tím.—Xuất Ê-díp-tô Ký 26:1, BDM
¿Te has teñido el pelo?
Cô đổi màu tóc rồi à.
Se ha teñido el pelo, pero es ella.
Cô ấy nhuộm lại tóc, nhưng đúng là Sansa rồi.
A pesar de la madrugada, el aire fresco se debe en parte teñido de calor.
Mặc dù buổi sáng sớm, không khí trong lành là một phần nhuốm màu với sự ấm áp.
2 Zn(NO3)2 → 2 ZnO + 4 NO2 + O2 El nitrato de cinc no tiene aplicaciones a grande escala pero se usa en el laboratorio para la síntesis de polímeros de coordinación, su descomposición contralada en óxido de cinc también se ha usado para la generación de estructuras basadas en el ZnO, incluyendo nanocables. Puede ser también utilizado como mordiente en el proceso de teñido.
2 Zn(NO3)2 → 2 ZnO + 4 NO2 + O2 Kẽm nitrat không có ứng dụng quy mô lớn nhưng được sử dụng trên quy mô phòng thí nghiệm để tổng hợp polyme phối hợp, sự phân hủy có kiểm soát của nó thành kẽm ôxít cũng đã được sử dụng để tạo ra các cấu trúc dựa trên ZnO khác nhau, bao gồm các dây nano.
El contacto del teléfono con maquillaje, sustancias químicas y materiales teñidos, como el tejido vaquero, puede manchar las fundas de color claro.
Việc tiếp xúc với mỹ phẩm, hóa chất và các chất liệu được nhuộm màu, chẳng hạn như vải bò, có thể làm biến màu vỏ điện thoại có màu sáng.
Te has teñido el pelo.
Cô đã nhuộm tóc.
Pero me he teñido las puntas.
Nhưng cháu đã làm đầu rồi
Los bastones de surimi son de carne de cangrejo, o se venden como carne de cangrejo, pero es pescado blanco teñido con cochinilla.
Surimi ( chả thịt xay ) là thịt cua, hoặc được bán như là thịt cua, và cá trắng được nhuộm bởi phẩm yên chi ( màu son ).
El profesor Wright concluye: “No contamos con medio alguno para saber si [Jesús] era capaz de hablar en latín o en griego, pero en su predicación al pueblo se serviría del arameo o del hebreo popular, fuertemente teñido de aramaísmo” (Arqueología bíblica, 1975, página 349).
Theo giáo sư Wright, “chúng ta không biết chắc [Chúa Giê-su] có thể nói tiếng Hy Lạp hay La-tinh, nhưng trong việc rao giảng và dạy dỗ, ngài thường sử dụng tiếng A-ram hoặc tiếng Do Thái phổ thông chịu ảnh hưởng nặng của tiếng A-ram”.—Biblical Archaeology, 1962, trang 243.
Las principales obras que siguieron, Kurgast (En el balneario) en 1925 y Die Nürnberger Reise (Viaje a Núremberg) en 1927, son relatos autobiográficos teñidos de ironía, en los que se anuncia su más célebre novela, Der Steppenwolf (El lobo estepario) (1927).
Các tác phẩm lớn kế tiếp của ông, Kurgast (Khách dưỡng bệnh) năm 1925 và Die Nürnberger Reise (Chuyến đi Nürnberg) năm 1927, là các tự truyện mang giọng mỉa mai, báo hiệu trước cuốn tiểu thuyết thành công nhất của Hesse, Der Steppenwolf (Sói thảo nguyên) năm 1927.
No más teñido de pelo.
Không nhuộm tóc nữa sao?
♫ ¿Me pongo a cantar como un trovador o un blusero? ♫ ♫ Y luego, ya lejos, ¿no cantaría en algún club de blues? ♫ ♫ Nena, nena, nena, nena, nena, nena, nena... ♫ ♫ ¿Debería dejar de cantarle al amor? ♫ ♫ ¿Ahora que mi recuerdo está teñido de sangre? ♫ ♫ Hermana: ¿por qué, oh, por qué a veces confundimos un grano con cáncer? ♫
♫ Tôi có nên tan vào bài hát này như người đàn ông hát nhạc blues hay một người hát rong. ♫ ♫ Và rồi từ rất xa, không phải trong câu lạc bộ nhạc blues nào hết, tôi hát, ♫ ♫ bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi. ♫ ♫ Bây giờ tôi có nên ngừng hát về tình yêu ♫ ♫ khi kí ức tôi đã nhuộm đầy máu? ♫ ♫ Chị em ơi, ồ tại sao có khi ta lại tưởng lầm mụn nhọt là ung thư? ♫
Otro género muy apreciado era la lana teñida de Tiro, que podía llegar a costar 2.000 denarios el kilo, lo que equivalía al salario de seis años de un trabajador de término medio.
Một chất liệu được ưa chuộng khác là len nhuộm của Tyre—giá một kilôgam có thể lên tới 2.000 đơ-ni-ê, tương đương sáu năm lương của một người làm công bình thường.
▪ Según el registro bíblico, las cubiertas que formaban las paredes y la puerta de entrada de la tienda del tabernáculo —el antiguo centro de adoración de Israel— estaban hechas “de lino fino retorcido e hilo azul y lana teñida de púrpura rojiza y fibra escarlata carmesí” (Éxodo 26:1; 38:18).
▪ Theo lời tường thuật trong Kinh Thánh, các bức màn dùng làm tường chắn và cửa đền tạm, trung tâm thờ phượng thời xưa của dân Y-sơ-ra-ên, được làm bằng “chỉ tím, đỏ điều, đỏ sặm, và vải gai đậu mịn” (Xuất Ê-díp-tô Ký 26:1; 38:18).
¿Su esposa se ha teñido el pelo?
Vợ anh nhuộm tóc à?
♫ están ahora teñidas de gris ♫
♫ giờ đây đã phai nhòa ♫
Un teñido en la lana de los homosexuales, que el niño es.
Thằng bé của mẹ quan hệ đồng giới vãi cả hà.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teñido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.