se ressembler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ se ressembler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se ressembler trong Tiếng pháp.
Từ se ressembler trong Tiếng pháp có nghĩa là giống nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ se ressembler
giống nhau
Elles se ressemblent beaucoup, mais la perruche de Caroline a disparu. Chúng trông khá giống nhau nhưng vẹt đuôi dài Carolina đã tuyệt chủng rồi. |
Xem thêm ví dụ
On se ressemble plus que je croyais. Ta giống nhau hơn em tưởng đó. |
On se ressemble beaucoup. Chúng ta giống nhau nhiều hơn mức anh mà anh chấp nhận |
Je te dis qu'on se ressemble beaucoup. Này, tôi đã bảo rồi, trông ta giống nhau quá. |
On se ressemble tous pour vous. Với ông thì bọn tôi như nhau cả thôi. |
Ça se ressemble. Gần chuẩn. |
C'est difficile á dire. Ici, tout se ressemble. Khó mà nói được, cả xứ sở này trông giống như nhau. |
Je sais que c'est difficile à croire, mais on se ressemble beaucoup. Có lẽ thật khó tin nhưng chúng ta có vẻ thân quen |
Normal qu'on se ressemble. Chúng ta phải trông giống nhau chứ. |
Tout se ressemble. Hoàn toàn giống từng thứ. |
Aucune des sculptures ne se ressemble. Không bức tượng nào giống bức tượng nào. |
En ceci, on se ressemble beaucoup. thì chúng ta giống nhau. |
elle ne se ressemble pas. Trông cô chẳng giống chúng tôi chút nào! |
Et la morale de qui est - " Les oiseaux de se ressemble s'assemble ". " Và đạo đức đó là - " Chim của lông một đàn chiên với nhau. " |
Mais je pense que c'est vraiment très personnel et unique que, même si chaque violon se ressemble que deux violons ne sonnent pas de la même façon. Nhưng cháu nghĩ nó rất cá nhân và độc đáo, dù mỗi chiếc violin trông khá giống nhau, nhưng không có 2 chiếc violin có tiếng giống nhau. |
Au sein d'un groupe d'annonces, plusieurs de vos mots clés peuvent se ressembler ou avoir une même signification, et donc correspondre à un même terme de recherche. Tuy nhiên, trong một nhóm quảng cáo, bạn có thể có nhiều từ khóa tương tự hoặc trùng lặp về ý nghĩa và tất cả đều có thể khớp với một cụm từ tìm kiếm nhất định. |
À cette idée fausse se rattache aussi la croyance incorrecte que tous les membres de l’Église sont censés avoir le même aspect, parler de la même façon et se ressembler. Song song với nhận thức sai này là sự tin tưởng sai lầm rằng tất cả các tín hữu của Giáo Hội cần phải trông giống nhau, nói năng và là người giống nhau. |
Keita va se mettre à ressembler à votre famille. Keita sẽ trông giống anh chị hơn. |
Mais se tromper ne ressemble à rien. Nhưng lúc đang bị sai chẳng có cảm giác gì hết. |
Elle se demandait : ‘ À quoi ressemble maman, maintenant qu’elle est là-haut ? Cô thắc mắc: ‘Giờ đây ở trên trời, mẹ tôi trông ra sao? |
Il se met à me ressembler. Tôi nghĩ nó bắt đầu có vẻ giống tôi. |
10 Les femmes qui sont attachées à Dieu se gardent de ressembler à Jézabel ou à toute personne de ce genre (Révélation 2:18-23). 10 Những đàn bà tin kính phải tránh bắt chước Giê-sa-bên hoặc những người giống như bà ta (Khải-huyền 2:18-23). |
Ces expériences se sont développées pour finalement ressembler plutôt à ça. Những thí nghiệm này lớn dần lên, và theo thời gian, chúng trông giống thế này đây. |
La peau des serpents, avec ces écailles qui se chevauchent, est sèche et ressemble au toucher à un cuir souple. Da rắn khô, có vảy gối lên nhau và sờ vào giống như da thuộc mềm. |
Combien Jéhovah doit se réjouir quand, du haut des cieux, il voit ses enfants terrestres qui s’efforcent de lui ressembler en se pardonnant les uns aux autres ! — Luc 6:35, 36 ; voir aussi Matthieu 5:44-48. Điều này làm Đức Giê-hô-va vui lòng biết bao khi từ trên trời nhìn xuống, ngài thấy con cái trên đất của ngài đang cố gắng bắt chước ngài trong việc tha thứ lẫn nhau! (Lu-ca 6:35, 36; so sánh Ma-thi-ơ 5:44-48). |
Lorsqu’elle pensait avec nostalgie à sa maison, Anny se disait : ‘ Aurais- je tendance à ressembler à la femme de Lot ? Anny trả lời rằng mỗi khi thấy nhớ nhà, chị lại tự hỏi: “Tôi có phải là vợ của Lót không?” |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se ressembler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới se ressembler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.