se retirer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ se retirer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se retirer trong Tiếng pháp.
Từ se retirer trong Tiếng pháp có các nghĩa là rút lui, co, co lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ se retirer
rút luiverb Mais nous avons été pris de haut et on a dà " se retirer. Chúng tôi xông vào từ bên trên và bị buộc phải rút lui. |
coverb |
co lạiverb |
Xem thêm ví dụ
Il décide alors de lui-même de se retirer de la compétition. Tuy nhiên, cô quyết định rút lui khỏi cuộc thi. |
Celui-ci est à son tour contraint de se retirer. Dù vậy ông vẫn buộc phải rút lui. |
On va pas se retirer, non. Chúng ta không hủy hẳn |
Quand Salamanca a dû se retirer, Tuco a pris la relève. Khi Don Salamanca không thể tiếp tục, Tuco đã kế nghiệp ông chú mình. |
Le Japon se retire du traité de Washington (29 décembre). Nhật Bản rút khỏi hiệp ước hải quân Washington (29/12). |
Tout notre peuple se retire. Toàn bộ người của chúng ta sẽ rút lui. |
Puis l'araignée s'extrait comme une main se retire d'un gant. Da tay của một người phụ nữ cứ tách ra như một cái găng tay. |
Sans l’obéissance qui doit accompagner notre intention, la rémission peut bientôt disparaître et l’Esprit commencer à se retirer. Nếu không có sự vâng lời thích hợp mà phải kèm theo ý định của chúng ta, thì ảnh hưởng của sự xá miễn tội lỗi có thể biến mất ngay sau đó và sự đồng hành của Thánh Linh bắt đầu rút lui. |
« Manal al-Sharif se retire de la campagne. » “Manal al-Sharif từ bỏ chiến dịch." |
Elle se retire pour arriver à un verdict. Con cái rút lui để cân nhắc về quyết định của nó. |
L'ennemi semble se retirer, monsieur. Trong như có vẻ bọn đế quốc đang rút lui thưa ngài |
Il contraint également des clercs ordonnés par Formose à se retirer. Ông cũng buộc các giáo sĩ do Formosus phong chức phải rút lui. |
Sur l’invitation du mendiant, son maître lui fit signe de se retirer, et force lui fut d’obéir. Theo yêu cầu của người ăn mày, chủ gã đã ra hiệu cho gã rút lui và gã buộc phải vâng lời. |
On se retire. Rút lui đi. |
Mais Jacobs ne se retire pas. Nếu Jacobs từ chức, nhưng giờ thì chưa. |
En août 2011, Vaynerchuk annonce sur Daily Grape qu’il se retire des blogs vidéo sur le vin,. Vào tháng 8 năm 2011, Vaynerchuk tuyên bố trên Daily Grape rằng ông sẽ ngừng sản xuất video blog về rượu vang. |
Et partout où se trouve la vie, elle ne se retire jamais. Và nơi nào có sự sống, nó không mất đi. |
Celia devra se retirer? Bà đang nói là Celia sẽ rút lui? |
Mais nous avons été pris de haut et on a dà " se retirer. Chúng tôi xông vào từ bên trên và bị buộc phải rút lui. |
Si plusieurs officiers de Mikawa le pressèrent d'attaquer les transports alliés, le consensus fut de se retirer. Mặc dù một số trợ lý của Mikawa nói rằng nên tấn công đoàn tàu vận tải nhưng sự đồn thuận nghiêng về phía nên rút quân. |
Jake, un tueur qui n'a pas fini son travail ne vas pas se retirer. tay súng đó đã không hoàn thành công việc hắn sẽ không dừng lại đâu. |
Seconde bataille de Kernstown (24 juillet) Wright se retire, pensant qu'Early ne représente plus aucune menace. Bài chi tiết: Trận Kernstown thứ hai Tướng Wright lui binh, cho rằng Early không còn là mối đe dọa nữa. |
Hunter, à court de ravitaillement, doit se retirer en Virginie-Occidentale. Hunter bị thiếu tiếp tế, phải chạy về Tây Virginia. |
On se retire! Chúng ta sắp rơi đó! |
Ces armées n’ont pas tardé à se retirer, ce qui a permis aux chrétiens vigilants de s’enfuir. Chẳng bao lâu sau đạo quân rút lui, những tín đồ đề cao cảnh giác có cơ hội chạy thoát. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se retirer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới se retirer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.