sien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sien trong Tiếng pháp.
Từ sien trong Tiếng pháp có các nghĩa là bà con nó, cái của mình, cái của người ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sien
bà con nóadjective (Les siens) bà con nó, thân thuộc của nó) |
cái của mìnhadjective |
cái của người ấyadjective |
Xem thêm ví dụ
Un mois plus tard, Misae mourait, entourée de l’affection des siens et de l’équipe médicale d’un autre hôpital, où l’on avait compris et respecté ses convictions. Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng. |
Tout ce qu'on peut faire est d'apprendre à le reconnaître et le faire sien. Điều duy nhất có thể làm là học để nhận thức về nó và sở hữu nó. |
Il aurait pu traiter la sienne avec plus de soin. Cứ tưởng anh ta phải biết quý xe mình hơn chứ. |
Ayons donc une foi ferme comme la sienne. Vậy, mong sao chúng ta có đức tin vững mạnh như ông. |
Chacun se trimballe le sien. Ý anh là con trẻ chào đời đã mang theo nợ đời. |
Evidemment, si c'est Dieu alors cela signifie que quand il pose une question, c'est pour votre bénéfice, pas pour le Sien. Rõ ràng là, nếu Ngườilà Chúa, vậy nó có nghĩa là khi ông đặt câu hỏi, đó là vì ích lợi của bạn, không phải vì lợi ích của Người. |
Sa manière d’effectuer son ministère a été un bon exemple pour les siens. Ông cai trị Y-sơ-ra-ên trong 40 năm. |
Alors elle a pris mon enfant qui était à côté de moi et a mis le sien à sa place. Nhưng khi tôi đang ngủ bà bồng đứa con chết bỏ xuống bên cạnh tôi và bồng con tôi đi. |
Dans d'autres circonstances je l'aurais donné en pâture aux siens. Nếu là người khác thì nó đã chết rồi. |
En parlant de difficultés que vous avez rencontrées, et de la façon dont vous les avez surmontées, vous pouvez aider votre adolescent à affronter les siennes. Thảo luận với con về những thử thách mà bạn từng đương đầu, và cách bạn vượt qua, có thể giúp con giải quyết vấn đề của riêng mình. |
Notre Sauveur veut que nous l’aimions vraiment au point de désirer conformer notre volonté à la sienne. Đấng Cứu Rỗi muốn chúng ta thực sự yêu mến Ngài đến mức chúng ta muốn đặt ý muốn chúng ta theo ý muốn của Ngài. |
Pas le sien. Le vôtre. Không phải của ông ta, là của các bạn. |
Avec modestie il a déclaré qu’ils feraient “ des œuvres plus grandes ” que les siennes, car ils toucheraient plus de gens, en plus d’endroits et sur une plus longue période (Jean 14:12). Ngài khiêm tốn công nhận rằng họ “sẽ làm những việc lớn hơn” ngài, vì họ sẽ rao giảng cho nhiều người hơn, trên địa bàn rộng hơn và trong một thời gian dài hơn (Giăng 14:12). |
Je suis sienne... Con là của anh ấy... |
Leurs acclamations témoignaient du plaisir qu’ils prenaient personnellement à voir s’accomplir ce que Dieu avait voulu, et ils conformaient leur volonté à la sienne. Sau khi dựng nên trái đất, Đức Chúa Trời sửa soạn làm chỗ ở cho con người và cuối cùng Ngài dựng nên người đàn ông và đàn bà đầu tiên. |
Nous voulions qu’il se sente libre d’extérioriser les siennes, plutôt que de les refouler. Chúng tôi muốn Felipe cảm thấy rằng bé có thể thoải mái biểu lộ cảm xúc thay vì kiềm nén lại. |
Il voulait vous faire connaître les siennes. Ổng nói có thể ông muốn nghe lại điều khoản của ổng một lần nữa. |
(Actes 10:1-48.) À Philippes, un Gentil, geôlier de son métier, et sa maison ont rapidement embrassé le christianisme, “et sur-le-champ ils furent tous baptisés, lui et les siens”. Họ nhận được thánh linh và “làm phép báp-têm... nhơn danh Đức Chúa Jêsus-Christ” (Công-vụ các Sứ-đồ 10:1-48). |
C'est atroce de ne pas vivre chez les siens. Chú sẽ không biết cảm giác khi chú ở nơi chú hoàn toàn không thuộc về đâu. |
Et il se demanda si son attente avait été semblable à la sienne Ông tự hỏi không biết sự chờ đợi của cô có cảm thấy giống như sự chờ đợi của ông hay không. |
Le Sauveur a manifesté un amour sincère pour Dieu en menant une vie parfaite, en honorant la mission sacrée qui était la sienne. Đấng Cứu Rỗi đã cho thấy tình yêu thương chân thật của Thượng Đế bằng cách sống một cuộc sống hoàn hảo, bằng cách tôn vinh sứ mệnh thiêng liêng của Ngài. |
L’abnégation, c’est faire passer avec désintéressement les besoins et les préoccupations des autres avant les siens. Tinh thần hy sinh quên mình đòi hỏi đặt nhu cầu và mối quan tâm của người khác lên trên nhu cầu của chính mình một cách vị tha. |
Puis Noé et les siens ont dû construire l’arche — un travail de longue haleine compte tenu des dimensions du bâtiment et de la taille de la famille. Rồi họ phải đóng tàu, một công việc đòi hỏi nhiều thời gian vì kích cỡ chiếc tàu và số người trong gia đình Nô-ê. |
Nous lisons en effet en I Timothée 5:8: “Oui, si quelqu’un ne prend pas soin des siens et, en particulier, des membres de sa maison, il a renié la foi et il est pire qu’un homme sans foi.” I Ti-mô-thê 5:8 cho biết: “Ví bằng có ai không săn-sóc đến bà con mình, nhứt là không săn-sóc đến người nhà mình, ấy là người chối-bỏ đức-tin, lại xấu hơn người không tin nữa”. |
Abram n’a pas fait valoir ses droits, mais a mis les intérêts de Lot avant les siens. Áp-ram không khăng khăng giành quyền lợi cho mình mà đặt quyền lợi của Lót lên trên |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sien
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.