siffler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ siffler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siffler trong Tiếng pháp.
Từ siffler trong Tiếng pháp có các nghĩa là huýt, rít, huýt sáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ siffler
huýtverb Pendant que j’étais assis là, j’ai entendu quelqu’un avancer dans le couloir en sifflant. Khi ngồi đó, tôi có thể nghe một người nào đó đi vào hành lang và huýt sáo. |
rítverb |
huýt sáoverb Pendant que j’étais assis là, j’ai entendu quelqu’un avancer dans le couloir en sifflant. Khi ngồi đó, tôi có thể nghe một người nào đó đi vào hành lang và huýt sáo. |
Xem thêm ví dụ
Lorsque j’ai remis les pieds sur ce champ et que j’ai suivi de nouveau un sentier dans la jungle, j’ai cru réentendre le bruit saccadé des mitrailleuses, le sifflement des obus et le fracas des armes légères. Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí. |
L'air que je vais siffler s'appelle " Fête de la Belle. " Bản nhạt mà tôi sẽ huýt theo được gọi là " Fête de la Belle. " |
Il écrit : « Chaque fois qu'elle chante, c'est un sifflement grinçant derrière sa petite voix et elle peine à faire des vocalises tout au long du disque. Ông viết, "Bất kể khi nào cô ấy hát, đều có một âm sáo the thé đệm vào quãng giọng yếu ớt của mình và cô phải căng sức để hát từng nốt trong toàn bộ bản thu. |
Combien d'entre vous ont déjà été sifflés par un inconnu ? Có bao nhiêu bạn ở đây đã từng bị người lạ huýt sáo? |
Mlle Statchell il a chanté au concert de classe ( dans l'aide des lampes d'église ), et par la suite, chaque fois qu'un ou deux des villageois ont été rassemblés et le étranger apparut, un bar ou si cette tune, plus ou moins forte ou appartement, a été sifflé au milieu d'eux. Cô Statchell hát tại buổi hòa nhạc schoolroom ( trợ giúp của đèn nhà thờ ), và sau đó bất cứ khi nào một hoặc hai trong số dân làng đã tụ tập với nhau và người lạ xuất hiện, một quán bar hay này điều chỉnh, nhiều hơn hoặc ít sắc nét hoặc căn hộ, huýt sáo ở giữa họ. |
( Sifflements ) ( Huýt sáo ) |
Quand elle s'est vite rendu compte du véritable état des affaires, ses yeux s'agrandirent, elle sifflé d'elle- même. Khi cô nhanh chóng nhận ra đúng thực trạng của vấn đề, đôi mắt của cô tăng lớn, cô huýt sáo với chính mình. |
Phineas semblait, dans l'ensemble, l'briskest de l'entreprise, et séduit son long voyage en voiture avec des sifflements de certains chants très unquaker- like, comme il poursuivi. Phineas dường như toàn bộ là briskest của công ty, và gạt ổ lâu dài của mình huýt sáo bài hát rất unquaker- như, khi ông đã đi vào. |
S'il y a quelque chose, siffle. Nếu thấy hay nghe gì, huýt sáo lên. |
Grâce à lui, vous pouvez apprendre à faire un nœud, à parler une langue étrangère, à cuire du pain ou à siffler. Nhờ bộ óc mà bạn có thể học cách thắt nút dây, nói một ngoại ngữ, nướng bánh hay huýt gió nữa. |
La plupart de ces sifflements de signatures distinctifs sont stéréotypés et stables durant la vie d'un dauphin Đa số tiếng ra dấu của từng con khá khuôn mẫu và ổn định trong suốt cuộc đời của 1 con cá heo. |
Les supporteurs marquent cependant encore volontiers leur rejet du centralisme espagnol, comme lors de la finale de la Coupe du Roi 2009 opposant le Barça à l'Athletic Bilbao au cours de laquelle l'entrée du roi et l'hymne espagnol sont sifflés. Tuy nhiên, vẫn còn rào cản giữa cổ động viên với chính quyền trung ương, như trong trận chung kết Cúp nhà vua Tây Ban Nha năm 2009 giữa Barça và Athletic Bilbao, các cổ động viên đã huýt sáo khi nhà vua bước vào sân vận động và quốc ca được cử. |
(Sifflements) (Huýt sáo) |
il a sifflé pour faire venir ceux qui sont à l’autre bout de la terre+. Huýt sáo gọi họ đến từ tận cùng trái đất;+ |
(Sifflement) Voilà le sifflement pour le foulard, également associé à un symbole visuel. (Tiếng huýt sáo) Và đây là tiếng huýt sáo, có liên hệ với biểu tượng dễ nhận thấy. |
On ne grogne pas, on ne tousse pas, on ne siffle pas en respirant, on ne parle pas tout seul et on ne pète pas. Không cằn nhằn, không ho, không khò khè. không nói chuyện 1 mình, mà không đánh rắm. |
Donc je siffle le ton. Vậy thì tôi sẽ huýt tông của bài nhạc nhé. |
Parallèlement, les baleines à dents utilisent l'écholocation, et elles, ainsi que d'autres espèces de baleines à fanon, émettent des cris et des sifflements pour communiquer. Trong khi đó, cá voi có răng dùng định vị bằng tiếng vang chúng và các loài cá voi tấm sừng khác tạo ra âm thanh như là tiếng khóc và tiếng huýt sáo để giao tiếp. |
Ces sifflements ont été créés artificiellement. Đây là những tiếng huýt sáo nhân tạo. |
14 Lorsque la chrétienté, comme Juda, sera devenue “un lieu dévasté, un objet de stupéfaction, une chose devant quoi l’on siffle, et une malédiction”, la destruction sera sur le point de s’abattre sur le reste de l’empire universel de la fausse religion. 14 Sau khi các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, giống như Giu-đa, bị biến thành “hoang-vu, gở lạ, bị chê-cười, chịu rủa-sả”, phần còn lại của đế quốc tôn giáo giả thế giới cũng sẽ bị hủy diệt nữa. |
La signature sifflée est un sifflement spécifique à chaque individu, comme son nom. Nói về tín hiệu huýt sáo, đó là âm thanh huýt sáo riêng biệt đối với mỗi con cá heo, và nó được xem như một cái tên. |
Lors des apparitions publiques, Victoria fut sifflée et conspuée comme étant « Mme Melbourne ». Khi xuất hiện trước công chúng, Victoria đã bị chế giễu và gọi là "Bà Melbourne". |
L'arbitre siffle et les deux lutteuses se refont face. Lại là thế khoá. |
( Bruits de sifflements émis par les dauphins ) ( Tiếng đàn cá heo huýt sáo ) |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siffler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới siffler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.