skincare trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skincare trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skincare trong Tiếng Anh.
Từ skincare trong Tiếng Anh có nghĩa là Chăm sóc da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skincare
Chăm sóc da
|
Xem thêm ví dụ
Clinique Laboratories, LLC (/klɪˈniːk/) is an American manufacturer of skincare, cosmetics, toiletries and fragrances, usually sold in high end department stores. Clinique Laboratories, LLC ( /klᵻˈniːk/) là hãng sản xuất mỹ phẩm, chăm sóc da, đồ vệ sinh và nước hoa của Hoa Kỳ, thường được bán ở các cửa hàng cao cấp. |
Almay was the first brand to introduce skincare safety by producing fragrance-free products, by showing all the ingredients used on its product labels, and by testing for allergy, as well as irritation. Almay là thương hiệu đầu tiên giới thiệu về dưỡng da an toàn bằng cách sản xuất sản phẩm không có mùi thơm, bằng cách hiển thị tất cả thành phần được sử dụng trên nhãn sản phẩm và kiểm tra dị ứng cũng như kích ứng. |
Petitjean entered into the luxury skincare market, launching Nutrix, his first "all-purpose repair cream" in 1936, followed by make-up, cosmetics, and skincare products. Petitjean thâm nhập vào thị trường dưỡng da cao cấp, ra mắt Nutrix, "kem phục hồi đa năng" đầu tiên của ông vào năm 1936, tiếp theo là đồ trang điểm, mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc da. |
In 2010, The Body Shop produced its first ECOCERT certified organic skincare line, Nutriganics. Năm 2010, The Body Shop lần đầu tiên được cấp chứng nhận "Hữu cơ" (ECOCERT) cho dòng sản phẩm chăm sóc da Nutriganics. |
1980s During the 1980s, its products Merries diapers, Attack detergent, Biore daily skincare and Biore U daily body care, Curel (1986) and Sofina cosmetics were launched. Thập niên 1980 Trong thập niên 1980, sản phẩm của công ty là tã giấy Merries, bột giặt Attack, dưỡng da hàng ngày Biore và dưỡng thể hằng ngày Biore U, Curel (1986) và mỹ phẩm Sofina đã được đưa ra thị trường. |
These include agreements with Samsung, HTC and Huawei to produce mobile phones; C.W.F. Children Worldwide Fashion SAS to produce children's clothing; Coty to produce fragrances and skincare; Movado to produce watches; and Safilo to produce sunglasses and eyewear. Các thỏa thuận này với Samsung và HTC để sản xuất điện thoại di động; C.W.F. Children Worldwide Fashion SAS để sản xuất quần áo trẻ em; Procter & Gamble Prestige sản xuất nước hoa và đồ chăm sóc da; Movado sản xuất đồng hồ đeo tay; và Safilo sản xuất kính mát và kính đeo mắt. |
While there, Arden spent hours in their lab, learning about skincare. Trong khi đó, Arden đã dành nhiều giờ trong phòng thí nghiệm, học về chăm sóc da. |
In 1987, Almay was acquired by Revlon and today it has expanded to a full line of skincare and makeup products. Năm 1987, Almay đã được Revlon mua lại và ngày nay được mở rộng thành dòng sản phẩm chăm sóc da và trang điểm đầy đủ. |
From 2007 she was based in Shanghai as General Manager, Consumer Products for L’Oreal China, where she ran the company’s Chinese consumer products business, overseeing global brands including L’Oréal Paris, Maybelline and Garnier, as well as Mininurse, a Chinese skincare brand. Vào năm 2007, bà được bổ nhiệm là Tổng Giám đốc, Nhà sản xuất cho L’Oreal Trung Quốc ở Thượng Hải, nơi bà điều hành hoạt động sản xuất của công ty, giám sát các nhãn hàng toàn cầu như L’Oréal Paris, Maybelline và Garnier, cũng như là Mininurse, một nhãn mỹ phẩm chăm sóc da của Trung Quốc. |
Featuring nearly 300 brands, along with its own private label, Sephora offers beauty products including cosmetics, skincare, body, fragrance, nail color, and haircare. Với gần 300 nhãn hiệu, cùng với nhãn hiệu cá nhân sở hữu riêng, Sephora cung cấp sản phẩm làm đẹp bao gồm đồ trang điểm, dưỡng da, dưỡng thể, nước hoa, sơn móng và dưỡng tóc. |
Only 17 percent of the workforce in 1890 was female, but a woman carrying out hairdressing and skincare in a public place? Chỉ có 17% lực lượng lao động năm 1890 là phụ nữ, nhưng việc một người phụ nữ làm công việc làm tóc và chăm sóc da tại một nơi công cộng thì sao? |
Rihanna's song "California King Bed" is featured as a part of the "100 Years of Skincare" commercial campaign. Ca khúc "California King Bed" của Rihanna là một phần của chiến dịch thương mại "100 năm dưỡng da". |
The headquarters of South Korean skincare and cosmetics manufacturer Skin Food is located in the DaeRyung Scecho Tower near Gangnam Station. Trụ sở chính của công ty sản xuất mỹ phẩm chăm sóc da Skin Food nằm ở DaeRyung Scecho Tower gần Ga Gangnam. |
"Skincare Smackdown: SK-II Facial Treatment Essence vs. Missha First Treatment Essence". Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2013. ^ “Skincare Smackdown: SK-II Facial Treatment Essence vs. Missha First Treatment Essence”. |
Handmade and certified organic products are becoming more mainstream, due to the fact that certain chemicals in some skincare products may be harmful if absorbed through the skin. Sản phẩm làm bằng tay và chứng nhận hữu cơ đang trở nên chủ đạo hơn, do thực tế các hóa chất nhất định trong một số sản phẩm chăm sóc da có thể gây hại nếu được hấp thụ qua da. |
As well as being active as a Wanna One member in South Korea, Lai is also active in China, receiving an offer from skincare brand Dr. Jart to be their brand ambassador, resulting in a great success for the company with over 900 million KRW (US$800,000) of the endorsed product being sold in 56 minutes. Cũng như hoạt động với Wanna One tại Hàn Quốc, Kuanlin hoạt động ở Trung Quốc và nhận được một lời đề nghị từ thương hiệu chăm sóc da DR. JART+ và trở thành đại sứ cho thương hiệu của họ, kết quả là thu về hơn 900 triệu won (xấp xỉ 18,7 tỉ VNĐ) trong vòng 56 phút. |
2011: NIVEA celebrates its "100 Years of Skincare" festivities featuring several performances by Barbadian singer and actress Rihanna. 2011: Nivea tổ chức kỷ niệm "100 năm dưỡng da" với nhiều tiết mục của ca sĩ Rihanna. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skincare trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới skincare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.