skit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skit trong Tiếng Anh.
Từ skit trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài thơ trào phúng, bài văn châm biếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skit
bài thơ trào phúngverb |
bài văn châm biếmverb |
Xem thêm ví dụ
Cal Worthington and his dog "Spot" were spoofed in a parody skit on the animated show Histeria!. Cal Worthington và chú chó "Spot" của anh đã bị giả mạo trong một tiểu phẩm nhại lại trong chương trình hoạt hình Histeria! . |
You know, we were just a small group of crazy students in Serbia when we made this big skit. Bạn biết đấy, chúng tôi chỉ là 1 nhóm nhỏ những sinh viên điên rồ ở Serbia khi viết vở kịch trào phúng này. |
One was that Cookie Monster smoked a pipe in one skit and then swallowed it. Một là quái vật Cookie hút thuốc bằng tẩu trong một vở kịch rồi nuốt khói. |
The family was poor; they camped and hiked together, and performed amateur skits usually written by her father and sometimes by her mother. Dù bị hạn chế về mặt tài chính, gia đình cô vẫn tổ chức cắm trại và đi bộ với nhau, biểu diễn những vở kịch ngắn trào phúng nghiệp dư thường do cha cô, và đôi khi là mẹ cô viết. |
In 2012, Riggle replaced Frank Caliendo for the comedy skit and prognostication portions of Fox NFL Sunday. Năm 2012, Riggle thay thế Frank Caliendo cho phần hài kịch và phần tiên đoán của Fox NFL Sunday. |
Jackie, your mom kind of sounds like a Monty Python skit Jackie, mẹ em nghe giống nhưrắn kêu vậy |
Eminem recreated the Guerra assault in "The Kiss (Skit)" on The Eminem Show. Eminem tái hiện lại việc tấn công Guerrera trong "The Kiss (Skit)" trong album The Eminem Show. |
The skit told the story of Hannibal crossing the Alps with elephants, which Hannibal rented from Kiddington. Các tiểu phẩm kể câu chuyện về Hannibal băng qua dãy Alps với những con voi, mà Hannibal thuê từ Kiddington. |
Learning to play piano for the first time and playing four hands with a friend, or performing a ridiculous skit with friends looking like idiots -- things like that. Học đánh đàn piano lần đầu tiên hay đánh đàn dùng bốn bàn tay với một người bạn, hoặc biểu diễn một bản kịch khôi hài ngớ ngẩn với những người bạn trông giống bọn ngốc -- những thứ như vậy. |
The characters enjoyed a renewal of interest in the 1980s when American actor and comedian Eddie Murphy parodied Gumby in a skit on Saturday Night Live. Các nhân vật hoạt hình được yêu thích trở lại vào những năm thập niên 80, khi diễn viên và danh hài người Mỹ Eddie Murphy quảng cáo Gumby trên áo trong series Saturday Night Live. |
Szatkowski made his first appearance on WWF television in 1987 in a skit with "The Million Dollar Man" Ted DiBiase. Van Dam xuất hiện lần đầu trên truyền hình WWF vào năm 1987 trong một cuộc nói chuyện với "Million Dollar Man" Ted DiBiase. |
In January 2017, Spears received four wins out of four nominations at the 43rd People's Choice Awards, including Favorite Pop Artist, Female Artist, Social Media celebrity as well as Comedic Collaboration for a skit with Ellen DeGeneres for The Ellen DeGeneres Show. Vào tháng 1 năm 2017, Spears nhận được 4 đề cử tại Giải thưởng People Choice lần thứ 43, và chiến thắng tất cả, bao gồm Nghệ sĩ Pop, Nghệ sĩ nữ, Người nổi tiếng trên mạng xã hội được yêu thích, cũng như Màn hợp tác hài hước cho một chuyên mục với Ellen DeGeneres trên The Ellen DeGeneres Show. |
Poppy's YouTube channel was created on October 6, 2011, and her earliest video is from November 2014, an abstract skit called Poppy Eats Cotton Candy, directed by Titanic Sinclair. Kênh YouTube của Poppy được lập ngày 6 tháng 10 năm 2011, và video đầu tiên là từ tháng 11 năm 2014, một đoạn kịch trừu tượng có tựa đề Poppy Eats Cotton Candy (Poppy ăn kẹo bông), được đạo diễn bởi Titanic Sinclair. |
The following May, the cast went on a second tour with mostly new songs and all-new skits, performing for four weeks in the U.S. and Canada, and 11 days in England and Ireland. Tháng 5 năm 2011, họ tham gia vào tour diễn thứ hai dài hơn với hầu hết các ca khúc mới và các tiểu phẩm hoàn toàn mới, kéo dài 4 tuần ở Mỹ và Canada, và 11 ngày ở Anh và Ireland. |
The best skits were broadcast on NTV Uganda in the Barbed Wire TV show that later became U-Turn. Các vở kịch tốt nhất được phát sóng trên NTV Uganda trong chương trình truyền hình dây thép gai mà sau này trở thành U-Turn. |
On October 21, 1978, Frank Zappa was a guest host and musician for the popular skit show, Saturday Night Live. Vào ngày 21 tháng 10 năm 1978, Frank Zappa là một người dẫn chương trình và nhạc sĩ cho chương trình truyền hình nổi tiếng, Saturday Night Live. |
Malay said that he and Ocean focused on sonic "intricacies" such as interludes and skits on tracks when mixing the album, which he referred to as their "art project". Malay nói rằng anh và Ocean tập trung vào "những chi tiết phức tạp" của âm thanh như những đoạn dạo giữa và những phần kịch ngắn ở các bài hát khi mix album, việc mà anh ta xem như là "dự án nghệ thuật" của họ. |
The skit "End" depicts an exchange between Ocean and a woman as they make love in the backseat of a car with his 2012 song "Voodoo" playing over the stereo. Bài cuối theo phong cách kịch ngắn, "End", diễn tả Ocean đang quan hệ tình dục với một phụ nữ trên ghế sau của một chiếc ô tô khi mà ca khúc năm 2012 của anh, "Voodoo", được phát trên dàn loa xe. |
The episode included a skit about fan fiction in which Park Kyung and Zico fell in love and kissed each other on the mouth. Các tập phim bao gồm một vở kịch về người hâm mộ tiểu thuyết trong đó Park Kyung và Zico đã yêu và đã hôn nhau trên miệng. |
This may be a short skit or sketch with only a few (Or even one) actor, where the only props and costumes for the event are contained within a single trunk. Đây có thể là một vở kịch ngắn hoặc phác thảo chỉ với một vài (hoặc thậm chí một) diễn viên, trong đó đạo cụ và trang phục duy nhất cho sự kiện được chứa trong một rương duy nhất. |
This means that the housemates must perform a musical related skit. Dàn nhạc biểu diễn nguyên bản tổ khúc phải có biên chế của một dàn nhạc giao hưởng. |
Beginning in 2007, while still an undergraduate at Makerere University, Kansiime began to participate in drama skits acted by the theatre group Theatre Factory, who played at the Uganda National Theatre in Kampala's central business district. Bắt đầu từ năm 2007, trong khi vẫn còn là một sinh viên đại học tại trường đại học Makerere, Kansiime bắt đầu tham gia vào các vở kịch kịch do nhà hát Theatre Factory, người đóng tại Nhà hát Quốc gia Uganda ở khu kinh doanh trung tâm của Kampala. |
2 There will be talks, demonstrations, skits, experiences, and interviews to encourage us, to deepen our appreciation for God’s Word, and to help us apply it more fully in all aspects of life. 2 Chương trình sẽ gồm có các bài giảng, các màn trình diễn, độc diễn, kể kinh nghiệm và phỏng vấn khuyến khích chúng ta, giúp chúng ta quí trọng Lời Đức Chúa Trời một cách sâu đậm hơn và giúp chúng ta áp dụng Kinh-thánh một cách đầy trọn hơn trong mọi khía cạnh của đời sống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới skit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.