sociable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sociable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sociable trong Tiếng Anh.
Từ sociable trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ chan hoà, dễ gần, thoải mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sociable
dễ chan hoàadjective |
dễ gầnadjective Maurice isn't very sociable. Maurice không quá dễ gần đâu. |
thoải máiadjective |
Xem thêm ví dụ
The Ladies’ Aid planned two sociables, and there was talk of a Christmas tree. Hội Phụ Nữ Cứu Trợ còn sắp xếp hai lần họp mặt thân hữu và đang có cuộc bàn thảo về Cây Giáng Sinh. |
Anecdotal reports indicate that this has some benefits; it may result in increased growth, lower irritability, improved sociability, less self-injurious behaviour, less tactile defensiveness, fewer infections, more muscle tone, less photosensitivity and fewer autistic behaviours. Các báo cáo giai thoại chỉ ra rằng điều này có một số lợi ích; nó có thể dẫn đến tăng trưởng, giảm khó chịu, cải thiện tính xã hội, ít hành vi tự gây tổn thương, ít phòng thủ xúc giác, ít nhiễm , nhiều cơ bắp hơn, ít nhạy cảm ánh sáng và ít hơn hành vi tự kỷ. |
They aren't sociable through their own volition, but because they are being controlled. Chúng không sống thành đàn vì muốn vậy, mà vì chúng bị điều khiển. |
Eastern lowland gorillas are highly sociable and very peaceful, living in groups of two to over 30. Những con khỉ đột ở vùng đồng bằng phía đông rất hòa đồng và rất thanh bình, sống trong các nhóm từ hai đến trên 30 tuổi. |
“But your Aid Society sociable was a great success.” Nhưng buổi sinh hoạt xã hội này của Hội Cứu Trợ thành công lớn lắm. |
But people, sceptics and believers alike, were remarkably sociable all that day. Nhưng người dân, những người hoài nghi và cũng như tín hữu, đáng chú ý hòa đồng tất cả các ngày hôm đó. |
Dogs are man’s best friend. They’re sociable, faithful and obedient. Chó là bạn tốt nhất của con người. Chúng hòa đồng, trung thành và biết vâng lời. |
Maybe your husband should find somebody that's a little more sociable. Có lẽ nên bảo chồng cô kiếm một ai khác thân thiện hơn. |
Shōnagon advocates pure language and rigorous use of formalities in the sections of advice on conversation, but also offers vignettes showing witty repartee and sociable give-and-take among the empress's ladies and between ladies and gentlemen. Shōnagon ủng hộ ngôn ngữ thuần túy và sử dụng nghiêm ngặt các quy cách trong các phần tư vấn về cuộc trò chuyện, nhưng cũng viết những đoạn văn điểm xuyết ngắn thể hiện sự ứng đối hóm hỉnh và nhượng bộ hòa đồng lẫn nhau giữa các nữ quan của hoàng hậu và giữa các quý bà và quý ông. |
And so from social networks to sociable robots, we're designing technologies that will give us the illusion of companionship without the demands of friendship. Và từ mạng xã hội cho đến robot cộng đồng, chúng ta đang thiết kế công nghệ cái cho chúng ta ảo ảnh của sự được bầu bạn mà không cần tình bạn. |
One of the things we see about life is that it moves from the inner to increasing sociability. Một trong những cái chúng ta nhìn thấy về cuộc sống là nó vận động từ nội tại cho tới tính xã hội. |
You're just as warm and sociable as ever. Anh rất thân thiện và hòa đồng hơn bao giờ hết. |
Olympic marmots are very sociable animals which often engage in play fighting and vocalize four different whistles to communicate. Macmot Olympic là động vật có tính xã hội và thường chơi đùa chung phát ra 4 âm thanh hýt khác nhau để giao tiếp. |
Ideal Braque Francais temperament is described as "friendly, sociable, gentle and submissive" and, as a soft breed, should not be subjected to harsh training methods. Tính tình giống Braque Francais lý tưởng được mô tả là "thân thiện, hòa đồng, dịu dàng và phục tùng" và, như một giống chó mềm, không nên áp dụng phương pháp đào tạo khắc nghiệt. |
We're developing robots, they call them sociable robots, that are specifically designed to be companions -- to the elderly, to our children, to us. Chúng ta đang chế tạo ra robot người ta gọi chúng là robot xã hội được đặc biệt thiết kế để làm bạn với người già, với con em chúng ta, với chúng ta. |
This naturally sociable animal will lose its ability to bond with other mice, even becoming aggressive when introduced to them. Con vật xã hội tự nhiên này sẽ mất khả năng gắn kết với con chuột khác thậm chí còn trở nên hung hăng khi gặp những con chuột khác. |
So, Alice was very outgoing and sociable, and George was a recluse. Trong khi Alice là người hướng ngoại và hòa đồng thì George là người sống ẩn dật. |
The sociable weavers of Africa build apartment-house nests, in which 100 to 300 pairs have separate flask-shaped chambers entered by tubes at the bottom. Rồng rộc sẻ ở châu Phi xây các tổ dạng phòng-nhà, trong đó từ 100 tới 300 cặp có các gian riêng rẽ hình thót cổ và chúng chui vào theo các đường ống ở đáy. |
Well, actually rats are, in contrary to what most people think about them, rats are highly sociable creatures. Thực ra loài chuột là -- ngược lại với những gì phần lớn mọi người thường nghĩ về chúng -- chuột là những sinh vật rất gần gũi. |
It is a sociable horse, rustic, and multi-purpose. Nó là một con ngựa gần gũi, mộc mạc, và đa mục đích sử dụng. |
I know from reading The Advance that church sociables are greatly enjoyed.” Mẹ mới đọc thấy trong tờ The Advance nói rằng những cuộc họp mặt thân hữu của nhà thờ hết sức vui vẻ. |
Now, they don't develop morality to the point of carrying the shopping bags of little old mice across the street, but their improved environment results in healthy, sociable behavior. Chúng chưa phát triển đạo đức đến mức xách giùm túi đồ cho con chuột già khác khi băng qua đường, nhưng việc môi trường được cải thiện khiến cho hành vi xã hội lành mạnh hơn. |
The following candidates were chosen with the "Best Participation": In the same event, the following candidates were chosen as the "Most Sociable": The Miss Earth Greenbag Challenge was held at the Mall of Asia in Pasay City, Philippines on 8 November 2012. Các thí sinh dưới đây được giải "Tham gia tích cực nhất": Ở cùng sự kiện, các thí sinh sau đoạt giải "Most Sociable": The Miss Earth Greenbag Challenge was held at the Mall of Asia in Pasay City, Philippines on 8 November 2012. |
Sociable people like the company of other people Những người thân thiện rất thích bầu bạn với người khác |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sociable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sociable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.