socialite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ socialite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ socialite trong Tiếng Anh.
Từ socialite trong Tiếng Anh có các nghĩa là người giao thiệp rộng, Socialite. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ socialite
người giao thiệp rộngnoun |
Socialitenoun (person of prominence with a high social position in upper class society) |
Xem thêm ví dụ
The series revolves around the lives and romances of the privileged socialite teenagers at the Constance Billard School for Girls, an elite private school in New York City's Upper East Side. Nội dung xoay quanh cuộc sống và tình yêu của tầng lớp thanh thiếu niên thượng lưu của Trường Nữ Sinh Constance Billard School for Girls, một trường tư danh tiếng tại khu Thượng Đông "Upper East Side" ở New York. |
After the marriage, she expressed anxiety about their socialite lifestyle and attempted to dictate to them on various matters, including the names of their children. Sau đám cưới, bà tỏ ra lo lắng về phong cách sống của họ và cố gắng áp đặt họ trong nhiều vấn đề, bao gồm việc đặt tên cho con cái họ. |
Kourtney Mary Kardashian (born April 18, 1979) is an American television personality, socialite, businesswoman and model. Kourtney Mary Kardashian (sinh ngày 18 tháng 4 năm 1979) là một người dẫn chương trình, người mẫu, doanh nhân Mỹ. |
In 1867 he married Mary Anna Palmer, a wealthy socialite who collaborated with him in his astronomy work. Năm 1867 ông kết hôn với Anna Mary Palmer, một người giàu, có địa vị trong xã hội. |
Madame X or Portrait of Madame X is the title of a portrait painting by John Singer Sargent of a young socialite, Virginie Amélie Avegno Gautreau, wife of the French banker Pierre Gautreau. Quý cô X hay Chân dung quý cô X (tên gốc tiếng Anh: Portrait of Madame X) là tác phẩm tranh sơn dầu của họa sĩ người Mỹ, John Singer Sargent, phác họa chân dung bà Virginie Amélie Avegno Gautreau, vợ của chủ ngân hàng người Pháp, Pierre Gautreau. |
Her longtime friend, fashion designer Hubert de Givenchy, arranged for socialite Rachel Lambert "Bunny" Mellon to send her private Gulfstream jet, filled with flowers, to take Hepburn from Los Angeles to Geneva. Người bạn lâu năm của bà, Hubert de Givenchy, sắp xếp cùng Rachel Lambert "Bunny" Mellon để đưa bà từ Los Angeles đến Genève trên một chiếc phản lực Gulfstream riêng và chất đầy hoa. |
Your brother, Sebastian Jane, the semi-celebrity playboy socialite art collector, pinball wizard, occasional art critic, drug addict, alcoholic, etc., etc. Anh của cô, Sebastian Jane, một kẻ bán nổi tiếng thích sưu tầm tranh nghệ thuật, nghiện game, phê bình nghệ thuật, hút thuốc phiện, nghiện rượu... |
I'll look after the socialites and the ladies. Tôi sẽ để ý người có địa vị và các quý bà. |
Later that year, Fonda's father married socialite Susan Blanchard (born 1928), 23 years his junior; this marriage ended in divorce. Cũng trong năm đó, Cha của Bà kết hôn với Susan Blanchard (sinh năm 1928), cuộc hôn nhân này kết thúc sau 9 năm chung sống. |
His mother, Julie Brett (née Josie Dalglish; 1925–2015), was a ballet dancer and socialite, and his father, Eric Selig Phillip Cowell (1918–1999), was an estate agent, property developer, and music industry executive. Mẹ của ông là bà Julie Brett (1925–2015), là một vũ công ba lê, còn cha ông là ông Eric Selig Phillip Cowell (1918–1999), là một người làm đại lý bất động sản, phát triển nhà đất và quản lý ngành công nghiệp âm nhạc. |
Ten percent of those top tier socialites are our customers. Mười phần trăm của các đầu trang tier socialites là khách hàng của chúng tôi. |
After George's death in 1936, she became queen mother when her eldest son, Edward VIII, ascended the throne, but to her dismay, he abdicated later the same year in order to marry twice-divorced American socialite Wallis Simpson. Sau cái chết của George V năm 1936, bà trở thành thái hậu khi người con trai cả là Edward lên ngai vàng, nhưng ông đã để bà phải thất vọng, ông đã thoái vị để kết hôn với một người Mỹ đã hai lần ly dị chồng Wallis Simpson. |
Issue #44 (June 1963) featured the debut of his socialite girlfriend and laboratory assistant Janet van Dyne. Tập #44 (tháng 6 năm 1963) ra mắt bạn gái và cũng là trợ lý của Hank là Janet van Dyne. |
Between the 17th and early 19th centuries, society events in London and at country houses were the focus of socialite activity. Đầu thế kỷ 17 và giữa thế kỷ 19, các sự kiện xã hội ở London và tại hoàng gia là trọng tâm của các hoạt động trong xã hội. |
Elma's father was a landowner, soldier, adventurer and socialite. Cha của Elma là một chủ đất, binh lính, nhà thám hiểm và xã hội. |
The film, which also stars Leighton Meester and Selena Gomez, follows three friends who pose as wealthy socialites while on holiday in Monte Carlo. Bộ phim cũng có sự góp mặt của Leighton Meester và Selena Gomez, trong phim ba người bạn, những người giàu có đi nghỉ mát ở Monte Carlo. |
He leaves the party with Shirley, a socialite who agrees to pay him $20 for spending the night, but Joe cannot perform sexually. Joe rời bữa tiệc cùng một người phụ nữ, cô này đồng ý trả 20$ để qua đêm cùng Joe nhưng anh không thể phục vụ. |
They were personally designed and furnished by Kim Woo-jung's socialite wife Heeja, who was chairwoman of the company. Chúng được thiết kế và trang bị cá nhân bởi người vợ xã hội của Kim Woo-jung, Heeja,chủ tịch của công ty. |
He was the brother of Gaston Calmette (1858–1914), the editor of Le Figaro who was murdered in 1914 by Henriette Caillaux, socialite wife of Finance Minister Joseph Caillaux. Ông là em trai của Gaston Calmette (1858-1914), Giám đốc (chủ báo) của Le Figaro - là người đã bị bắn chết năm 1914 bởi Henriette Caillaux, người vợ có tiếng trong xã hội của bộ trưởng tài chính Pháp Joseph Caillaux. |
Kylie Kristen Jenner (born August 10, 1997) is an American reality television personality, model, entrepreneur, socialite, and social media personality. Kylie Kristen Jenner (sinh ngày 10 tháng 8 năm 1997) là một nhân vật truyền hình thực tế và hot girl mạng xã hội, người mẫu ảnh, doanh nhân người Mỹ. |
Bryan with his subprimes, and Jillian playing the Manhattan socialite bitch. Bryan có món nợ chất chồng, còn Jillian có quan hệ rộng khắp Manhattan. |
Gossip Girl, an American television series airing between September 2007 and December 2012, focuses on the lives of New York City socialites who live on Manhattan's Upper East Side. Một bộ phim truyền hình Gossip Girl phát sóng ở Mỹ giữa tháng 9 năm 2007 và tháng 12 năm 2012, tập trung vào cuộc sống của những socialites New York, người sống ở Upper East Side của Manhattan. |
As these comics state, Bruce Wayne is born to Dr. Thomas Wayne and his wife Martha, two very wealthy and charitable Gotham City socialites. Khi đó, Bruce Wayne là con của bác sĩ Thomas Wayne và vợ là Martha, hai nhà từ thiện rất giàu có trong xã hội của thành phố Gotham. |
Bazaar also began profiling prominent socialites, such as the Astors and the Griscoms. Bazaar cũng bắt đầu giới thiệu những nhân vật xã hội nổi bật lúc bấy giờ, chẳng hạn như gia đình Astors và gia đình Griscoms. |
Her mother was a rich American socialite. Mẹ cổ là một người Mỹ giàu có quyền thế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ socialite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới socialite
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.