suceder trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suceder trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suceder trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ suceder trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xảy ra, xảy đến, tuân lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suceder
xảy raverb E se o Trovão tem sorte e é bem sucedido? Chuyện gì xảy ra nếu Blunderbolt may mắn và thành công? |
xảy đếnverb 19 E aconteceu que seus servos correram para contar à rainha tudo o que sucedera ao rei. 19 Và chuyện rằng, các tôi tớ của vua chạy đi báo cho hoàng hậu biết tất cả những việc đã xảy đến cho vua. |
tuân lệnhverb |
Xem thêm ví dụ
Josué, que estava para suceder-lhe, bem como todo o Israel, devem ter vibrado ao ouvir a vigorosa exposição da lei de Jeová e sua forte exortação de serem corajosos ao passo que avançassem para tomar posse da terra — Deuteronômio 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7. Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7). |
No início de 2013, logo após a morte de Chávez, a revista estadunidense Foreign Policy afirmou que quem suceder a Chávez iria "herdar uma das mais disfuncionais economias das Américas — e também a conta das políticas do falecido líder, que iria chegar". Đầu năm 2013, ngay sau cái chết của Chávez, tờ Foreign Policy đã tuyên bố rằng bất cứ ai kế nhiệm Chávez đều sẽ "thừa hưởng một trong những nền kinh tế rối loạn nhất ở Châu Mỹ" . |
Não vai suceder. Không đâu. |
Os Lencastre não apenas eram a família mais rica de toda a Inglaterra, como também eram descendentes reais e, assim sendo, prováveis candidatos a suceder Ricardo, que não tinha filhos. Nhà Lancaster không chỉ sở hữu tài sản lớn hơn bất kì gia tộc nào ở Anh quốc, họ còn là dòng dõi hoàng gia và, do vậy, là những ứng cử viên có khả năng kế vị Richard không có con. |
Primeiramente a história parece se suceder em um mundo de fantasia, cheio de seres mágicos e novas espécies de humanos, mas mais tarde é revelado que a história se dá em um distante futuro pós-apocalíptico da Terra. Nói đúng hơn, câu chuyện mở đầu trong một thế giới huyền ảo, đầy phép thuật và những giống người mới nhưng sau đó vén lên bức màn bí mật về một tương lai sau này của Trái Đất. |
Josué é designado para suceder Moisés (12-23) Giô-suê được bổ nhiệm để kế nhiệm Môi-se (12-23) |
E a sua filha, Elizabeth, poderia suceder- lhe Và con gái ngài, Elizabeth, sau đó sẽ nối ngôi ngài |
30 O sacerdote que o suceder dentre seus filhos e entrar na tenda de reunião para servir no lugar santo usará essas vestes por sete dias. 30 Trong các con cháu của A-rôn, thầy tế lễ nào kế vị người và đi vào lều hội họp để phục vụ tại nơi thánh thì sẽ mặc bộ y phục ấy trong bảy ngày. |
Em 1853, o seu pai foi escolhido para herdeiro presumível do trono da Dinamarca, graças à sua esposa, a princesa Luísa de Hesse-Cassel, que era parente próxima do último rei da Dinamarca da linha masculina de Oldemburgo (os restantes herdeiros da Casa de Hesse renunciaram aos seus direitos para que Luísa e o marido pudessem suceder ao trono). Trong năm 1847, cha của ông đã được lựa chọn như người thừa kế để kế vị ngai vàng Đan Mạch, bởi vì mẹ Frederick là Louise của Hesse-Kassel, có quan hệ huyết thống gần với vua Đan Mạch, và là người cuối cùng của dòng chính Oldenburg (những người thừa kế khác của nhà Hesse đã từ bỏ quyền lợi kế thừa ngai vàng của Đan Mạch để ủng hộ Louise và chồng của bà). |
O golpe foi levado a cabo no contexto de tensões crescentes no partido no poder, o ZANU–PF, entre o anterior Vice-Presidente Emmerson Mnangagwa, apoiado pelos militares, e a Primeira Dama Grace Mugabe, apoiada pela jovem facção G40, acerca de quem poderia suceder ao idoso Presidente Mugabe, então com 93 anos. Cuộc đảo chính diễn ra giữa lúc căng thẳng trong đảng cầm quyền ZANU-PF giữa cựu Phó Tổng thống Emmerson Mnangagwa, người được hậu thuẫn bởi quân đội, và Đệ nhất phu nhân Grace Mugabe, được hậu thuẫn của phe G40 trẻ tuổi hơn, ủng hộ cho Tổng thống Mugabe. |
— Não, mas acaba de me suceder um terrível acontecimento. - Không, nhưng vừa xảy ra một sự cố kinh khủng với tôi. |
Não vai ser fácil para Yoashikazu suceder seu pai em seu restaurante. Không dễ để Yoshikazu thành công như bố mình ở cùng 1 nhà hàng. |
E tem de suceder que, quando se tiver assentado no trono do seu reino, ele terá de escrever para si num livro uma cópia desta lei . . . Vừa khi tức-vị, vua phải chiếu theo luật-pháp nầy..., chép một bổn cho mình. |
Os 200 cavaleiros de origem francesa não apoiavam o grão-mestre, o prussiano Ferdinand von Hompesch zu Bolheim, que sucedera um francês, deixando claro que não lutariam contra seus compatriotas. Hai trăm hiệp sĩ gốc Pháp không ủng hộ vị Đại trưởng lão, Ferdinand von Hompesch zu Bolheim, và bày tỏ rằng họ sẽ không chiến đấu chống lại đồng bào. |
Eduardo podia dar-se ao luxo de ser magnânimo; seu secretário particular, sir Francis Knollys, afirmou que ele era o primeiro herdeiro a suceder ao trono com crédito. Ông có thể đủ điều kiện để được coi là cao thượng; thư ký riêng của ông, Sir Francis Knollys, tuyên bố rằng ông là người thừa kế đầu tiên lên ngai vàng có sự uy tín. |
2 Portanto, discuti com meus irmãos no deserto, porque desejava que nosso chefe fizesse um tratado com eles; sendo ele, porém, um homem rigoroso e sanguinário, ordenou que eu fosse morto; mas fui salvo com derramamento de muito sangue; porque pai lutou contra pai, e irmão contra irmão, até que a maior parte de nosso exército foi destruída no deserto; e nós, os que escapamos, voltamos à terra de Zaraenla para contar às suas esposas e filhos o que sucedera. 2 Vậy nên, tôi đã tranh luận với người anh em của tôi trong vùng hoang dã, vì tôi muốn người cai trị chúng tôi lập một hiệp ước với họ; nhưng hắn là một người tàn bạo và khát máu nên ra lệnh giết chết tôi; nhưng tôi đã được cứu sống giữa trận chiến đẫm máu; vì cha thì đánh với cha, anh em thì đánh với anh em, cho đến khi một phần lớn quân đội của chúng tôi phải bị hủy diệt trong vùng hoang dã; và chúng tôi, những người còn sống sót, trở về đất Gia Ra Hem La, kể lại cho vợ con mình nghe những việc đã xảy ra. |
Ao suceder seu pai, Andrianjaka (1612-1630) liderou uma bem-sucedida campanha militar para capturar a principal fortaleza Vazimba no reduto do planalto, sobre a colina de Analamanga. Andrianjaka (1612-1630) nối ngôi Ralambo cha mình, thành công trong việc chiếm giữ thành trì cuối cùng của người Vazimba trên vùng cao địa tại đồi Analamanga. |
Depois de suceder Acaz no trono, Ezequias logo mostrou que não era uma vítima indefesa do mau exemplo de seu pai. Không lâu sau khi nối ngôi, Ê-xê-chia cho thấy ông không để mình bị ảnh hưởng bởi gương xấu của cha. |
Foi então escolhido para suceder a seu pai como líder da Igreja de Deus. Cuối cùng An Ma đã được chọn để kế vị cha mình là người đứng đầu Giáo Hội của Thượng Đế. |
Em fevereiro de 1963, no segundo congresso do PTK, Pol Pot foi escolhido para suceder Tou Samouth como o secretário geral do Partido. Tháng 2 năm 1963, tại đại hội lần thứ hai của WPK, Pol Pot được chọn kế vị Tou Samouth trở thành tổng thư ký của đảng. |
Isso foi cerca de três anos antes de Nabucodonosor suceder a seu pai no trono de Babilônia, em 624 AEC. Điều này xảy ra khoảng ba năm trước khi Nê-bu-cát-nết-sa nối ngôi cha làm vua Ba-by-lôn vào năm 624 TCN. |
Quem mais poderia te suceder? Còn ai khác là người nối ngôi của ngài? |
Disseram uns para os outros que uma coisa estranha sucedera na terra e que um “homem insano” aparecera entre eles.17 Họ nói với nhau về “một việc lạ xảy ra trong xứ” và một “người hoang dã” đã đến giữa họ.17 |
79 Tanto as coisas do acéu como da Terra e de debaixo da Terra; coisas que foram, coisas que são, coisas que logo hão de suceder; coisas que estão em casa, coisas que estão no estrangeiro; as bguerras e complexidades das nações e os julgamentos que estão sobre a terra; e também um conhecimento de países e reinos — 79 Về những việc ở trên atrời, lẫn ở trên thế gian, và phía dưới trái đất; những việc trong quá khứ, những việc trong hiện tại, những việc sẽ phải xảy đến trong tương lai gần đây; những việc ở trong nước, những việc ở hải ngoại; những cuộc bchiến tranh cùng những việc rối ren của các quốc gia, và những sự đoán phạt trong xứ; cùng sự hiểu biết về các xứ và về các vương quốc— |
3 Falando de antemão a respeito do tempo em que a nação de Israel teria um rei humano, Jeová disse: “Tem de suceder que, quando se tiver assentado no trono do seu reino, ele terá de escrever para si num livro uma cópia desta lei daquela que está ao cargo dos sacerdotes, os levitas. 3 Biết trước về thời dân Y-sơ-ra-ên sẽ có vua loài người cai trị, Đức Giê-hô-va nói: “Vừa khi tức-vị, vua phải chiếu theo luật-pháp nầy mà những thầy tế-lễ về dòng Lê-vi giữ, chép một bổn cho mình. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suceder trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới suceder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.