suco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suco trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ suco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nước ép, dịch, nhựa, nước sinh tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suco
nước épnoun O suco de aipo é para minha esposa, e o de manga para a madame. Nước ép cần tây là của vợ tôi, và nước ép xoài là của quý bà. |
dịchverb noun O que ele fez foi extrair o suco infectado das plantas do tabaco Điều ông ấy làm là chiết ra dung dịch nhiễm khuẩn từ những cây thuốc lá |
nhựanoun |
nước sinh tốnoun |
Xem thêm ví dụ
Daí ela fez um suco pra eles e trouxe toalhas, uma bacia com água e uma escova pra tirar a poeira das roupas. Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ. |
Duas semanas para o suco. Nước ép thì 2 tuần. |
Tem ovos brancos e suco de pickles. Bao gồm lòng trắng trứng và nước dưa chuột. |
Tomei um pouco de suco de laranja no saguão e me deitei no sofá. Tôi uống một ngụm nước cam trong phòng nghỉ, nằm trên ghế sofa. |
Você quer suco? Nước ép không anh? |
Ele só ficou parado ali, sem fazer nada, com o suco vermelho empapando a sua camisa como se fosse sangue. Cậu chỉ đứng đó, không làm gì, nước lựu đỏ thấm đẫm áo sơ mi của cậu như máu. |
Suco de morango. Nước ép việt quất. |
Por que elas nos compraram suco de abacaxi? Sao họ cho chúng ta uống nước ép dứa nhỉ? |
Quem pede sucos em um bar? Ai đã gọi nước ép cam tại quán bar? |
O desperdício da extracção dos sucos da cana-de-açúcar, chama-se bagaço. Vả đây là những chất thải từ máy, sau khi đã được trích lấy tinh chất, chúng gọi là bã mía. |
Por exemplo, o vinho fermentado, não o suco de uva, rebentaria “odres velhos”, como Jesus disse. Chẳng hạn như Chúa Giê-su nói chỉ có rượu mới có thể làm nứt “bầu da cũ”, chứ không phải nước nho. |
Suco de laranja, de manga, grenadine e leite de coco. Nước cam, xoài, Coca-Cola và sữa. Có dừa không? |
No templo de Suco em Arsinoé, um crocodilo foi mantido na piscina do templo, onde foi alimentado, coberto de jóias e adorado pelos sacerdotes. Trong đền thờ Sobek ở Arsinoe, cá sấu được nuôi giữ trong ao của đền thờ, chúng được cho ăn, được trang sức và thờ cúng. |
Suco de laranja. Nước cam... |
Pense nisso como um suco da sobriedade da Costa Rica. Cứ cho là trả cho nước giã rượu Costa Rica đi. |
Ela estava realmente embriagada com o suco capitoso da fruta e completamente incapaz de voar. Con chim đã say vì ăn quả bồ đào và không bay được nữa. |
Nada de suco de laranja, Maurice. Champanha. Không phải nước cam, Maurice, sâm-banh. |
Bem, enquanto Aurora estava jogando esse jogo, como você viu, e fazendo milhares de tentativas diariamente e acertando 97% das vezes e ganhando 350 mililitros de suco de laranja, nós estamos gravando as tempestades que são produzidas em sua mente e enviando- as para um braço robótico que estava aprendendo a reproduzir os movimentos que Aurora estava fazendo. Bạn thấy khi mà Aurora chơi trò chơi và thực hiện hàng ngàn thử thách một ngày và đạt độ chính xác 97% tương đương 350ml nước cam Chúng tôi ghi dữ liệu những ý tưởng sản sinh trong đầu nó và chuyển chúng đến một cánh tay người máy đang học hỏi để mô phỏng những chuyển động của Aurora |
O suco verde funcionou bem, cara! Thuốc đang hết tác dụng hả? |
Depois que bebia água, eu tomava um gole de suco para sentir um pouco de sabor. Sau khi uống một ly nước lọc, tôi đã uống vài ngụm nước trái cây để có chút hương vị trong miệng. |
Dê-lhe bastante líquido, como água, suco de frutas diluído e sopa, visto que a febre pode provocar desidratação. Cho con uống nhiều chất lỏng như nước, nước hoa quả pha loãng, và canh, bởi vì sốt có thể làm mất nước. |
Um copo grande de suco de laranja e uma xícara de café preto. Uống một li thật nhiều nước cam ép và một tách cà phê đen. |
Quando as Escrituras mencionam vinho, não se referem ao suco de uva não fermentado. Khi Kinh Thánh nhắc đến rượu, không có ý nói về nước nho chưa lên men. |
Apesar de reconhecer que Jesus tinha usado vinho na Refeição Noturna do Senhor, por um tempo a Watch Tower recomendou que se usasse suco natural de uva ou de uvas-passas cozidas para que os “fracos na carne” não se sentissem tentados. Dù biết rằng Chúa Giê-su đã dùng rượu trong Bữa Tiệc của Chúa, có một thời gian Tháp Canh đề nghị sử dụng nước ép nho tươi hoặc nước nho khô nấu, để không trở thành cám dỗ cho những ai “yếu đuối về xác thịt”. |
A esses sucos junta-se, por vezes, água da chuva. Những hạt mưa đá thường rơi xuống cùng với mưa rào. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới suco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.