sueño trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sueño trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sueño trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sueño trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giấc mơ, ngủ, Ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sueño
giấc mơnoun (Evento imaginario visto en la mente mientras se duerme.) A todos les gustaría creer que los sueños pueden hacerse realidad. Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực. |
ngủverb ¿Cuántas horas de sueño necesitas? Bạn cần bao nhiêu tiếng đồng hồ để ngủ vậy? |
Ngủnoun (estado fisiológico de autorregulación y reposo uniforme de un organismo) Buenas noches. Dulces sueños. Ngủ ngon. Chúc bạn nhiều giấc mơ đẹp. |
Xem thêm ví dụ
Algunas veces incluso me quita el sueño en las noches. Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ. |
Dios también utilizó un sueño para indicarle a José, el padre adoptivo de Jesús, que huyera a Egipto junto con su esposa y su hijo. Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập. |
Así fueron aplastados mis sueños de pequeña Picasso. giấc mơ họa sĩ nhí Picasso 7 tuổi của tôi tan biến. |
Jesús también comparó la muerte con el sueño porque uno puede despertar de ella gracias al poder divino. Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời. |
El sueño americano, ¿verdad? Giấc mơ nước Mỹ, phải không? |
A la mañana siguiente, cuando me desperté con falta de sueño, preocupado por el agujero en la ventana, por mi nota mental de llamar a mi contratista, por las bajas temperaturas, y por las reuniones que tendría la siguiente semana en Europa, y con todo el cortisol en el cerebro, mi pensamiento estaba nublado, pero no sabía que estaba nublado porque mi pensamiento estaba nublado. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Y después pasé todo el día cumpliendo mi sueño de la infancia de caminar con este oso por el bosque. Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này. |
¿Cuándo te levantarás de tu sueño?”. Bao giờ ngươi sẽ ngủ thức-dậy?” |
A todos les gustaría creer que los sueños pueden hacerse realidad. Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực. |
¿Y qué tal el sueño? Và còn về giấc ngủ thì sao? |
Así que, cualquiera sea su sueño, sea lo que fuere eso en lo que trabajen arduamente, no permitan que nadie le diga, que son demasiado jóvenes ni que les digan que no. Vì vậy dù là bạn mơ ước to tát về điều gì đi nữa, dù bạn làm việc chăm chỉ đến đâu đi nữa, đừng cho phép ai bảo bạn rằng, bạn quá trẻ, và đừng để ai bảo bạn rằng không đươc. |
Y en algunos casos, Dios les transmitió su mensaje mediante sueños. Cũng có trường hợp Đức Chúa Trời truyền thông điệp qua các giấc mơ. |
Está entrando en un sueño profundo ahora. Cô bé bắt đầu ngủ say rồi. |
Consideren esta frase: "Cuando Gregorio Samsa despertó aquella mañana luego de un agitado sueño, se encontró en su cama convertido en un insecto monstruoso". Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái." |
Camina con cuidado, porque estás pisando mis sueños ". " Xin hãy bước khẽ... " Vì người đang dẫm lên giấc mơ của ta. " |
Durante el principio de su hibernación, en septiembre, caen en un sueño profundo y no comen, lo que hace que pierdan hasta la mitad de su masa corporal. Trong thời gian ngủ đông bắt đầu từ tháng chín, chúng ngủ sâu và không ăn, khiến phải giảm mất một nửa trọng lượng cơ thể. |
Ni en sueños. Đó là điều cô không được làm. |
¿Un bello edificio o un recordatorio sagrado de sus esperanzas y sueños? Có phải là một tòa nhà xinh đẹp hay là một điều nhắc nhở thiêng liêng về hy vọng và ước mơ của họ? |
Pudimos haber compartido el sueño juntos. Cứ cùng mơ với nhau đi. |
Tras exhortar a sus hermanos en la fe de Roma a que despertaran del sueño, Pablo los instó a ‘quitarse las obras que pertenecen a la oscuridad y vestirse del Señor Jesucristo’ (Romanos 13:12, 14). Sau khi khuyên các tín đồ khác ở thành Rô-ma phải tỉnh thức, Phao-lô giục họ “lột bỏ những việc tối-tăm” mà “mặc lấy Đức Chúa Jêsus-Christ” (Rô-ma 13:12, 14). |
Como decíamos, el análisis implica penetrar en el mundo de los sueños. Như chúng ta đang nói, phân tích hàm ý thâm nhập vào thế giới của những giấc mộng. |
Sigue nuestra actividad y también el sueño. Nó theo dõi các hoạt động và giấc ngủ của bạn. |
¡ Interrumpiste mi sueño favorito! Và các anh đã phá hỏng giấc mơ yêu thích của tôi. |
No era un sueño. Không phải là một giấc mơ. |
Sueño historias apasionantes de animales y las cantaré a todas ellas si no estoy cansado ni agotado. Chuyện thú rừng đầy mê hoặc chỉ có trong mơ và tôi sẽ hát nếu như tôi không kiệt sức và mỏi mệt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sueño trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sueño
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.