surveiller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surveiller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surveiller trong Tiếng pháp.
Từ surveiller trong Tiếng pháp có các nghĩa là giám sát, trông nom, canh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surveiller
giám sátverb Je suis Donnie et j'aime espionner ma femme et surveiller ses moindres faits et gestes. Tôi là Donnie và tôi muốn theo dõi và giám sát vợ mọi lúc mọi nơi. |
trông nomverb Vous voulez que je surveille Phyllis Diller toute la journée? Ông muốn tôi đi vòng vòng và trông nom Phyllis Diller? |
canhnoun Mlle Warner et moi, on surveille l'entrée principale. Tôi và cô warner sẽ canh cửa trước. |
Xem thêm ví dụ
Une fois que vos comptes Google Ads et Salesforce sont associés, vous devez choisir les jalons (statuts des prospects et étapes d'opportunité) à surveiller pour les conversions. Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi. |
Et je le ferai pour Patricia, mon homonyme, un des premiers tapirs que nous ayons capturés et surveillés en forêt atlantique il y a des années. Et pour Rita et son bébé Vincent au Pantanal. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
Si ça va aussi loin que tu penses, et qu'il te surveille déjà... Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta... |
On a intérêt à la surveiller alors. Vâng, tôi tốt hơn hết là luôn để mắt tới cô ta. |
Comment sont-ils surveillés? Làm sao mà họ giám sát? |
La surveiller? Theo dõi cô ấy? |
Surveiller le gâteau? Coi chừng chiếc bánh? |
Vous avez engagé des détectives privés pour nous surveiller. Các ông thuê thám tử tư theo dõi chúng tôi. |
• Chargerez- vous des personnes sérieuses d’en surveiller le service ? • Sẽ có những người đáng tin cậy kiểm soát việc tiếp rượu không? |
Luc 2:8-14 décrit ce qui se passe ensuite : “ Il y avait aussi dans ce même pays des bergers qui vivaient en plein air et qui, la nuit, passaient les veilles à surveiller leurs troupeaux. Lu-ca 2:8-14 miêu tả như sau: “Cũng trong miền đó, có mấy kẻ chăn chiên trú ngoài đồng, thức đêm canh-giữ bầy chiên. |
Il faut le surveiller. Phải chăm sóc cho nó. |
Tu m'surveilles pendant que j'surveille les chèvres? Con lo dượng, còn dượng lo dê? |
On pourrait le surveiller, en espérant qu'il nous mène à elle. Chúng ta có thể theo dõi lão, hy vọng lão dẫn ta tới đó. |
Une femme juive capable avait pratiquement carte blanche pour ‘surveiller les faits et gestes de sa maisonnée’. Người vợ Do Thái tài đức cũng được tự do đáng kể trong việc “coi-sóc đường-lối của nhà mình”. |
Il a laissé David, le plus jeune, surveiller les moutons. Đa-vít, con trai út, đã phải trông nom bầy chiên. |
La terre sera remplie de ses descendants, qui auront plaisir à la surveiller et se délecteront de ses différentes formes de vie. Trái đất sẽ đầy con cháu của ông. Họ sẽ vui thích quản trị và hưởng mọi thứ trên đó. |
On est là, chassant un homme pouvant être le dernier chef Hydra et nos ordres sont de le surveiller? Và chúng ta lại ở đây, truy đuổi một người có thể là thủ lĩnh cuối cùng của Hydra, và lệnh của chúng ta là theo dõi hắn? |
Il nous faut donc apprendre à surveiller notre langue. Vậy thì chúng ta phải học cách thận trọng trong lời nói. |
Bien, Je vais le surveiller quand il sera sur scène. Được rồi, anh sẽ quan sát ông ấy trên sân khấu. |
Il invite ce dernier, ainsi que Drax et Gamora, sur sa planète natale, laissant Rocket et Groot surveiller Nebula et réparer leur vaisseau. Ego mời Quill, Gamora và Drax tới hành tinh của ông, trong khi Rocket và Groot ở lại để sửa chữa con tàu và bảo vệ Nebula. |
En bas, il surveille l'entrée. Ổng ở dưới, canh chừng cửa trước. |
Vous pouvez également surveiller les données suivantes relatives à vos annonces et mots clés : Bạn cũng có thể muốn theo dõi thông tin sau về quảng cáo và từ khóa của mình: |
Nixon l'avait chargé de nous surveiller, de s'assurer qu'on ne faisait pas de vagues. Nixon bắt hắn theo dõi, để đảm bảo rằng chúng tôi không đi chệch hướng. |
Dieu me surveille, Il sait. ông ấy biết hết tất cả. |
Mais tu devras le surveiller, Claudia. Nhưng em sẽ phải canh chừng cậu ta, Claudia. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surveiller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới surveiller
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.