swish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ swish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swish trong Tiếng Anh.
Từ swish trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảnh, mốt, cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ swish
bảnhadjective |
mốtnumeral noun |
cắtverb noun |
Xem thêm ví dụ
Without any help, Marcel lies down on the plank and the blade swishes down. Không cần ai giúp, Marcel nằm duỗi người trên tấm ván và lưỡi dao hạ xuống. |
Rather than simply swishing by all the teeny, tiny molecules, now every single water molecule is like another person you have to push past to get anywhere. Không còn là nhẹ nhàng khuẫy người trong những phân tử nước bé xíu, giờ đây mỗi phân tử nước giống như một người khác mà bạn phải chen qua để di chuyển bất cứ phương hướng nào. |
Between the alley and the stairwell a strong draught came up, the curtains on the window flew around, the newspapers on the table swished, and individual sheets fluttered down over the floor. Giữa ngõ và cầu thang, một dự thảo mạnh mẽ, màn cửa trên cửa sổ bay xung quanh, các tờ báo trên bàn swished, và tờ cá nhân vỗ cánh xuống trên sàn nhà. |
At the same time, the female keeps her tail upwards (sometimes vertically) or swishes it across the face of the male. Đồng thời, con cái vẩy đuôi lên (đôi khi theo chiều dọc) hoặc hôn dọc theo mặt con đực. |
The rain pattered and swished in the garden; a water- pipe ( it must have had a hole in it ) performed just outside the window a parody of blubbering woe with funny sobs and gurgling lamentations, interrupted by jerky spasms of silence.... " A bit of shelter, " he mumbled and ceased. Mưa pattered và swished trong vườn, một đường ống dẫn nước ( nó phải có một lỗ trong nó ) thực hiện ngay bên ngoài cửa sổ một parody khóc sưng vù mắt khốn tiếng nức nở vui và sự phàn nàn ríu rít, bị gián đoạn do co thắt giật của sự im lặng.... " Một chút về nơi trú ẩn ", ông lầm bầm và chấm dứt. |
The two young women were already running through the hall with swishing skirts -- how had his sister dressed herself so quickly? - - and yanked open the doors of the apartment. Hai phụ nữ trẻ đang chạy thông qua hội trường với váy swishing - làm thế nào có em gái của mình mặc quần áo mình một cách nhanh chóng và kéo mạnh mở cánh cửa của? căn hộ. |
She hadn't really wanted James's first view of her after last night's debacle to be of her swishing behind. Cô thực sự không muốn lần đầu James thấy cô từ sự thảm hại tối qua là việc cô bò dưới sàn. |
Swish and flick. Vẫy và gõ nhẹ! |
No no pap, it' s hop shuffle ball change, hip swish, turn around Không phải điệu Pop, là điệu hop, xoay vòng, đổi tay, sang điệu hip, xoay nửa vòng |
The bands FLOW, Ali Project, Jinn, SunSet Swish, Access, and Orange Range have provided songs for the opening and ending themes. Các ban nhạc FLOW, Ali Project, Jinn, SunSet Swish, Access và Orange Range đều cung cấp những bài hát cho ca khúc mở đầu và kết thúc chủ đề. |
Swish, rustle. Swish, xào xạc. |
Edge gave the console version six out of ten and said, "Like a horse swishing its tail with futile persistence, Hunted never manages to rid itself of bugs." Edge chấm cho phiên bản console 6/10 điểm và nói, "Giống như một con ngựa vẫy cái đuôi của nó với sự kiên trì dồi dào, Hunted chẳng bao giờ thoát nổi đống lỗi của nó." |
And she does the swishing! Phát bóng như thế này! |
From their seat nearest the door, Ida and Laura heard the swish and thud of the pointer. Từ chỗ ngồi gần cửa nhất, Ida và Laura nghe tiếng gậy quất và nện thùm thụp. |
Dolphins playfully swam alongside our boat, and all you could hear was the swish of our bow cutting through the water. Những con cá heo bơi tung tăng sát mạn thuyền, và bạn chỉ có thể nghe thấy tiếng nước rẽ từ mui thuyền. |
You are not even worthy of a cape swish. Anh không xứng đáng với bộ áo này. |
The swish and flick. Chỉ cần vẫy đũa phép và gõ nhẹ lên nó. |
He flung open the gate, danced Dill and me through, and shooed us between two rows of swishing collards. Anh giật mở cánh cổng, lôi Dill và tôi qua, và xua chúng tôi xuống hai luống cải. |
Very swish. Rất lịch sự. |
She hadn’t really wanted James’s first view of her after last night’s debacle to be of her swishing behind. Cô thực sự không muốn lần đầu James thấy cô từ sự thảm hại tối qua là việc cô bò dưới sàn. |
I swish my cape at you! Tôi sẽ đè nát cái mũi của cậu. |
The swish and flick. Vẫy và gõ nhẹ. |
His trousers swished softly and steadily. Quần y kêu sột soạt nhẹ nhàng và đều đặn. |
According to a 1933 article in Time magazine, he was known as the "Master of Swish" because of his flowing style of painting. Theo một bài viết năm 1933 trong tạp chí Time, ông được ví như "Bậc thầy họa sĩ của Swish" bởi vì phong cách vẽ của ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới swish
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.