tävling trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tävling trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tävling trong Tiếng Thụy Điển.
Từ tävling trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cuộc thi, Cạnh tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tävling
cuộc thinoun (En kamp i att göra bättre än andra i syfte att vinna ett pris eller en belöning.) Bara att tävlingen ställer er på brutala prov. Nghĩa là những cuộc thi này được thiết kế để thử thách cậu với cách tàn bạo nhất. |
Cạnh tranhnoun (konkurrens mellan till exempel organismer, djur, personer, grupper) Det är en tävling mellan varje människa och det här berget. Nếu có thì đó là cạnh tranh giữa mỗi chúng ta và ngọn núi này. |
Xem thêm ví dụ
Tävlingen heter ”Imam Muda” (ung imam) och spelas in i Kuala Lumpur. Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur. |
Under gymnasietiden vann jag en landsomfattande tävling tre år i rad. Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm. |
Priset av bingo tävlingen består av ett slott och ett flygplan, inte sant? Nghe nói giải thưởng xổ số năm nay là lâu đài với phi cơ hả? |
Så jag bokade ett flyg till Boston -95, 19 år gammal, definitivt ett oskrivet blad i den här tävlingen. Vì vậy, tôi tự mình đặt vé bay đến Boston vào năm '95, lúc tôi 19 tuổi, và chắc chắn là lính mới trong cuộc đua. |
Vårt femtonåriga barnbarn Ben är stor skidentusiast och har deltagit i många tävlingar och klarat sig bra. Đứa cháu trai 15 tuổi của chúng tôi tên là Ben rất say mê trượt tuyết và đã tham gia thi đấu vài lần đều đạt kết quả rất tốt. |
Thomas Gilovich och hans forskargrupp från Cornell studerade skillnaden mellan dem och kom fram till att frustrationen som silvermedaljörer känner jämfört med de som tagit brons, som oftast är lite gladare över att inte ha kommit fyra och missat sin medaljchans, ger silvermedaljörer ett fokus på nästa tävling. Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn. |
I den mest berömda tävlingen mellan människa och maskin sedan John Henry spelade jag två matcher mot IBM:s superdator Deep Blue. Trong cuộc thi giữa người và máy nổi tiếng nhất kể từ thời John Henry, Tôi đã chơi hai trận cờ đấu với siêu máy tính của IBM, Deep Blue. |
På utställningen i Colosseum fanns statyer, reliefer, mosaiker och målningar på terrakottavaser som ger oss inblick i tävlingarna. Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó. |
En Schweizisk firma Herzog & de Meuron Architekten AG, samarbetade med China Architecture Design & Research Group och vann tävlingen. Công ty Thuỵ Sĩ Herog & de Meuron Architekten AG cộng tác với Tập đoàn Xây dựng và Khảo sát Trung Quốc đã thắng. |
Vi ska skriva upp oss på Super Cup-tävlingen. Chúng ta sẽ đăng ký thi đấu Giải Vô địch bóng đá quốc gia. |
En 8/20-tävling innebär att man går 8 mil på mindre än 20 timmar. Cuộc đua 50/20 gồm có việc đi bộ 50 dặm (80 kilômét) trong vòng chưa tới 20 tiếng. |
Du borde avsluta din sista tävling. Tôi nghĩ rằng Nhà Vua nên hoàn thành cuộc đua cuối của ông ấy. |
Rivaliteten med Liverpool har anknytningar till tidigare tävlingar mellan dessa städer under Industriella revolutionen när Manchester var känd för sin textilindustri medan Liverpool för sin stora hamn. Sự kình địch với Liverpool bắt nguồn từ sự cạnh tranh giữa hai thành phố trong thời kỳ Cách mạng công nghiệp khi thành phố Manchester nổi tiếng với ngành công nghiệp dệt may trong khi đó Liverpool là một thành phố cảng lớn. |
OM DU har blivit döpt som ett Jehovas vittne, har du offentligt tillkännagett att du är villig att delta i en tävling som har evigt liv som pris. NẾU đã báp têm để trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va, bạn cho mọi người biết rằng bạn sẵn sàng tham gia cuộc đua tranh mà giải thưởng là sự sống đời đời. |
Kappkörning med häst och vagn var den mest prestigefyllda grenen i antikens tävlingar Đua xe ngựa là môn nổi bật nhất trong các cuộc thi thời cổ |
Willy Messerschmitt var från början inte ombedd att delta i tävlingen. Ban đầu Willy Messerschmitt không được mời tham gia vào cuộc cạnh tranh. |
Idén var en tävling. Ý tưởng ở đây là một cuộc thi. |
Anquetil deltog därför i tävlingen. Sau đó, Rebecka tham gia vào cuộc thi. |
Jag är jätteglad över att se en bra tävling mellan Storbritannien i blått och USA i rött. Và tôi hào hứng được xem sự cạnh tranh giữ nước Anh với màu xanh, và nước Mỹ với màu đỏ. |
Människor lär sig inte genom att någon berättar vad de ser, utan de lär sig själva vad de här sakerna är. 2012 vann George Hinton, som vi såg tidigare, också den väldigt populära ImageNet-tävlingen, när han försökte lista ut, på basis av 1,5 miljoner bilder, vad bilderna innehöll. Cũng trong năm 2012, Geoffrey Hinton, chiến thắng cuộc thi ImageNet rất nổi tiếng, vì đã tìm ra cách để xác định một trong số nửa triệu tấm ảnh được giao trước. |
2002 tävlade hon internationellt för första gången i tävlingen Triglav Trophy där hon vann i nybörjarklassen. Năm 2002, cô lần đầu tiên tham gia tranh tài trên đấu trường quốc tế tại Triglav Trophy, nơi cô giành huy chương vàng giải dành cho những người mới bắt đầu. |
Vi har alltid fått höra att livet är en tävling. Kể từ khi sinh ra chúng tôi đã được dạy " Cuộc đời là một cuộc đua ". |
I samband med kejsarkulten anordnades också festligheter, som bland annat bestod av idrottsliga, konstnärliga och litterära tävlingar, och även kejsare kom för att närvara. Ngay cả các hoàng đế cũng đến dự những buổi lễ tôn giáo của quốc gia, gồm những cuộc thi đua thể thao, nghệ thuật và văn chương. |
Tävlingen hölls en dag senare än planerat. Tuy nhiên, trò chơi được phát hành sớm hơn một ngày so với kế hoạch. |
År 1958 anmälde Harry Snowman till hans första tävling. Vào năm 1958, Harry ghi danh Snowman vào cuộc thi đầu tiên của nó. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tävling trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.