tema trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tema trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tema trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tema trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chủ đề, đề tài, 主題, Giao diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tema
chủ đềnoun Eu gosto de falar com você sobre esse tema. Tôi muốn nói với anh về chủ đề đó. |
đề tàinoun Não recebemos um assunto específico, nem um tema de auxílio. Không có đề tài được chỉ định trước, không có sự cộng tác trong đề tài. |
主題noun |
Giao diệnnoun |
Xem thêm ví dụ
Portanto, vibramos ao saber o tema do congresso de distrito deste ano: “A Palavra Profética de Deus”. Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”. |
Deve-se usar o tema que aparece no programa. Nên dùng chủ đề đã in sẵn. |
O objetivo da mudança é esclarecer que é proibido usar conteúdo que engana os espectadores por parecer apropriado para o público em geral, mas que inclui temas sexuais ou obscenos. Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm. |
Questões morais envolvendo temas como aborto, homossexualismo e casais viver juntos sem estar casados, se tornam muitas vezes fontes de controvérsias. Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi. |
“Não temas, crê somente, e será salva. “Đừng sợ, hãy tin mà thôi, thì con ngươi sẽ được cứu. |
O acima mencionado tema do segundo dia se baseava em Hebreus 13:15. Chủ đề trên cho ngày thứ hai dựa trên Hê-bơ-rơ 13:15. |
Inclua palavras-chave específicas, que estejam diretamente relacionadas ao tema específico de seu grupo de anúncios e de sua página de destino. Bao gồm các từ khóa cụ thể có liên quan trực tiếp đến chủ đề cụ thể của nhóm quảng cáo và trang đích của bạn. |
Não tema, estará bem preparado. Đừng sợ, con sẽ được chuẩn bị kĩ lưỡng. |
Então, existe um tipo de atmosfera britânica, um tema de assassinato-mistério de que eu realmente gosto muito. Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát - huyền bí mà tôi rất thích. |
Mas tema o verdadeiro Deus. Nhưng hãy kính sợ Đức Chúa Trời. |
Esta mudança de tema foi um avanço no ukiyo-e e na carreira de Hokusai. Sự thay đổi chủ đề này là một bước đột phá trong ukiyo-e và trong sự nghiệp của Hokusai. |
Isto não requer que se invente um tema cativante para a tornar única ou memorável, mas que imitaria festas mundanas, tais como bailes de fantasia ou de máscaras. Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ. |
& Usar um ecrã de boas-vindas com temas Dùng bộ chào mừng có & sắc thái |
Porque, voltando ao tema da relação, perceberam, através deste exercício, que um erro simples pode dizer-me o que não são, ou lembrar-me porque é que devo adorá-las. Vì trở lại vấn đề quan hệ, điều họ nghiệm ra xuyên suốt bài tập luyện này rằng một lỗi đơn giản có thể cho tôi biết rằng bạn không phải là gì, hoặc gợi tôi nhớ tại sao tôi nên yêu bạn. |
Talvez inclua no discurso pontos demais, que realmente não contribuem para o tema. Có thể là bạn đã dùng trong bài giảng quá nhiều điểm không thật sự góp phần vào chủ đề. |
O tema comum – que o torna "origami" – é a dobragem, como criamos a forma. Điểm đặc trưng của nó -- điều đã làm nên origami -- là ở cách chúng ta tạo hình bằng gấp xếp giấy. |
Mas o meu tema é que, neste século, a ciência mudou mais rapidamente do que nunca, mas mudou também de formas novas e diferentes. Nhưng viễn cảnh của tôi là trong thế kỉ này, khoa học không chỉ biến đổi thế giới nhanh hơn bao giờ hết, mà còn bằng những cách mới mẻ và khác biệt. |
O grupo de techno/trance music I've Sound primeiro ganhou notoriedade por fazer músicas-tema para jogos de computador eroge, e depois por entrar no mercado de animes e compor temas para eles. Nhóm nhạc techno/trance I've Sound đã tự tạo tên tuổi cho bản thân qua việc sáng tác nhạc chủ đề cho các công ty game eroge và rồi tham gia vào lĩnh vực anime. |
É a ponte sobre o rio Drina, tema de um romance de Ivo Andrić, que conta como naquela parte tão tumultuada da Europa e dos Bálcãs, houve, ao longo do tempo, uma construção enorme de muros. Cây cầu bắt qua sông Drina, là nguồn cảm hứng cho cuốn tiểu thuyết của Ivo Andric, và quyển sách nói về cách, vài khu vực có phần phức tạp của Châu Âu và Balkans, trong thời gian xây dựng những bức tường. |
Pouco antes de transmitir essa surpreendente mensagem, o anjo Gabriel, enviado por Deus, disse a ela: “Não temas, Maria, pois achaste favor diante de Deus.” Trước khi thông báo thông điệp gây sửng sốt này, thiên sứ Gáp-ri-ên—do Đức Chúa Trời phái đến—nói với bà: “Hỡi Ma-ri, đừng sợ, vì ngươi đã được ơn trước mặt Đức Chúa Trời”. |
Esse foi o tema desenvolvido pelo instrutor de Gileade, William Samuelson. Đề tài này do anh William Samuelson, giảng viên trường, trình bày. |
Na elaboração do tema “A menos que você tenha fé, não perdurará muito”, o irmão Noumair trouxe à atenção o exemplo do Rei Acaz, de Judá. Khi anh khai triển đề tài “Bạn sẽ không chịu đựng lâu dài, nếu không có đức tin”, anh Noumair lưu ý đến Vua A-cha của xứ Giu-đa. |
□ Que tema comum sobre a vida após a morte permeia a maioria das crenças religiosas? □ Hầu hết tôn giáo đều có chung niềm tin nào về đời sống sau khi chết? |
AS: Era esse o tema: "Quem é você?" Đó là :Bạn là ai? |
foi o intrigante tema da parte seguinte do programa, apresentada por Samuel Herd, outro membro do Corpo Governante. là nhan đề lý thú của bài giảng kế tiếp, do anh Samuel Herd trình bày; anh cũng là thành viên của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tema trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tema
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.