tireless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tireless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tireless trong Tiếng Anh.
Từ tireless trong Tiếng Anh có các nghĩa là bền bỉ, dẻo sức, không biết mệt mỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tireless
bền bỉadjective (Matthew 7:28) He was also a tireless preacher. (Ma-thi-ơ 7:28, An Sơn Vị) Người đó cũng là một người rao giảng bền bỉ. |
dẻo sứcadjective |
không biết mệt mỏiadjective Mother was a retired school teacher and a tireless complainer Mẹ cậu ấy là một giáo viên nghỉ hưu và luôn than phiền không biết mệt mỏi. |
Xem thêm ví dụ
What motivates their tireless efforts? Điều gì thúc đẩy họ tiếp tục nỗ lực mà không mệt mỏi? |
These tireless proclaimers continued for seven full days to reach the people isolated by great distances. Những người rao giảng không biết mệt này tiếp tục bảy ngày ròng để tiếp xúc với những người sống ở những nơi vô cùng hẻo lánh. |
Jaffee and Hoffman later spoke of Streep's tirelessness, with Hoffman commenting: She's extraordinarily hard-working, to the extent that she's obsessive. Jaffee và Hoffman sau này kể về sự miệt mài của Streep, trong đó có lời của Hoffman, "Cô ấy chăm chỉ một cách đáng kinh ngạc, đến mức ám ảnh. |
As you continue to study the allegory, look for evidence of this truth by paying close attention to the Lord’s feelings for Israel—the tame olive tree—and His tireless efforts to save it. Khi các em tiếp tục nghiên cứu câu chuyện ngụ ngôn này, hãy tìm kiếm bằng chứng về lẽ thật này bằng cách chú ý kỹ tới những cảm nghĩ của Chúa đối với Y Sơ Ra Ên—cây ô liu lành—và những nỗ lực bền bỉ của Ngài để cứu cái cây đó. |
In 2005, the Robert F. Kennedy Center awarded Djiraibe the Robert F. Kennedy Human Rights Award, praising "her tireless efforts in promoting the human rights of the Chadian people, often at great personal risk to herself and her family." Năm 2005, Trung tâm Robert F. Kennedy đã trao cho Djiraibe giải thưởng Robert F. Kennedy Human Rights Award, ca ngợi "những nỗ lực không mệt mỏi của bà trong việc thúc đẩy quyền con người của người Chad, có trách nhiệm đối với bản thân và gia đình". |
"That's going to be Marjory Stoneman Douglas in that textbook, and it's all going to be due to the tireless efforts of the school board, the faculty members, the family members and most importantly the students." "Trường Marjory Stoneman Douglas sẽ nằm trong những cuốn sách giáo khoa như là trường hợp cuối cùng, và tất cả sẽ bởi những nỗ lực không mệt mỏi của hội đồng nhà trường, các giáo viên, các thành viên gia đình và quan trọng nhất là các học sinh." |
They are making tireless efforts to “put on the new personality that was created according to God’s will in true righteousness and loyalty.” Họ không ngừng nỗ lực để “mặc lấy nhân cách mới được dựng nên theo ý muốn Đức Chúa Trời, phù hợp với sự công chính thật và lòng trung thành” (Ê-phê-sô 4:24). |
Hill, my first missionary partner, was a tireless worker. Hill, bạn rao giảng đầu tiên của tôi trong công việc làm giáo sĩ, là người làm việc không biết mệt. |
Jacob also quoted and commented on Zenos’s allegory of the olive trees, which illustrates the Savior’s tireless efforts to bring about the salvation of all God’s children. Gia Cốp cũng trích dẫn và nhận xét về chuyện ngụ ngôn của Giê Nốt về các cây ô liu, trong đó có minh họa những nỗ lực bền bỉ của Đấng Cứu Rỗi để mang lại sự cứu rỗi cho tất cả con cái của Thượng Đế. |
I saw his tireless effort to minister to “the one,” asking to meet privately with individuals he noticed in meetings or along the way. Tôi thấy nỗ lực không mệt mỏi của ông để phục sự 'cho một người,' yêu cầu gặp riêng các cá nhân ông thấy trong các buổi họp hoặc trên đường đi. |
What have Calvin’s tireless reform efforts in Geneva produced? Nỗ lực cải cách của ông Calvin tại Geneva đã đạt được điều gì? |
They produce a sense of delight and can transport readers back to the times of ice cream, daytime naps, and tireless games with friends. Chúng tạo ra một cảm giác thích thú và có thể đưa độc giả trở về thời gian của những cây kem, giấc ngủ ngày và các trò chơi không mệt mỏi với bạn bè. |
They were tireless and cheerful. Họ không mệt mỏi và luôn vui vẻ. |
All of us are well-fed spiritually through the tireless efforts of “the faithful and discreet slave.” Tất cả chúng ta được nuôi dưỡng đầy đủ về thiêng liêng qua nỗ lực không mệt mỏi của lớp “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”. |
She was ahead of her time, waging a tireless struggle for equality and justice decades before many had even begun to imagine it possible. Cô đã đi trước thời đại, khởi đầu cuộc đấu tranh không mệt mỏi cho bình đẳng và công lý nhiều thập kỷ trước khi người ta cho rằng điều đó là có thể. |
She has become a tireless defender of the weak, the victimized, and the discouraged. Cô đã trở thành một người bảo vệ không mệt mỏi cho những người yếu đuối, những người là nạn nhân và chán nản. |
Their tireless evangelizing contributed to the tremendous expansion of the organization that we see today. Công việc rao giảng không mệt mỏi của họ đã góp phần vào sự phát triển rộng lớn mà chúng ta thấy ngày nay. |
About a year ago, I read an article about a tireless and intrepid civil rights leader named Bryan Stevenson. Khoảng một năm trước, tôi đọc một bài báo Về một nhà lãnh đạo nhân quyền không mệt mỏi và dũng cảm tên là Bryan Stevenson. |
Today we appreciate the tireless efforts of those anonymous copyists. Ngày nay, chúng ta rất cảm kích trước nỗ lực không mệt mỏi của những người sao chép vô danh ấy. |
You made me strong and tireless. Ngươi làm ta mạnh mẽ và bển bỉ. |
It seemed as if even the tireless regeneration and vigor of nature was no match for the destructive power of fire. Dường như ngay cả những tái tạo liên tục và sức sống của thiên nhiên cũng không đối phó được với sức mạnh đầy hủy diệt của ngọn lửa. |
(2 Thessalonians 2:3-12) Nevertheless, by the time of his death, about 182 C.E., Theophilus had apparently become a tireless apologist, whose writings are of interest to genuine Christians of our modern age. Dù sao đi nữa, đến khi ông qua đời, khoảng năm 182 công nguyên, Thê-ô-phi-lơ hiển nhiên đã không mỏi mệt biện giải cho tôn giáo của ông, và các sách của ông vẫn còn đáng chú ý đối với tín đồ thật của đấng Christ thời nay. |
(Matthew 7:28) He was also a tireless preacher. (Ma-thi-ơ 7:28, An Sơn Vị) Người đó cũng là một người rao giảng bền bỉ. |
They have this coordinated motion, just like members of a tireless marching band. Chúng có những chuyển động phối hợp, như một nhóm hành quân không mệt mỏi. |
See if you can get them to honor Victoria for her tireless efforts. Xem coi có thể khiến họ vinh danh Victoria vì những nỗ lực không ngừng nghỉ hay không. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tireless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tireless
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.