tit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tit trong Tiếng Anh.
Từ tit trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim sẻ ngô, vú, teat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tit
chim sẻ ngônoun |
vúnoun |
teatnoun |
Xem thêm ví dụ
Why are women always talking about " fake tits " this, " fake tits " that? Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ? |
Make sure he's surviving without your tit to suck on? Hãy chắc chắn là nó sống sót mà không có vú của bà mà ngậm nhé? |
Gonna look at tits right now! Đi xem hàng thôi anh em! |
Tits don't have to be real. Vếu, không nhất thiết đều là thật. |
Cards, wine and tits to lighten the heart. Bài, rượu và đàn bà, làm phấn khởi lòng ta. |
You mean tits? Ý em là vếu á? |
With little tits like these? Chứ cái cục nhỏ tí này là gì hả? |
With the great big tits you could bury your face in. Cái cô có ngực to tới mức có thể làm ngươi ngộp thở. |
My tits look so good? Ngực tớ trông đẹp không này? |
This is just what we should expect if they are playing Tit for Tat. Đây là điều mà chúng ta trông chờ nếu chúng đang chơi trò chơi Ăn miếng trả miếng. |
Those tits. Bộ ngực đó. |
Me with a brat clinging to my tit? Em với một thằng nhóc đeo vú em? |
Nice little tits. Bộ ngực dễ thương. |
500,000 a year, up to my neck in tits and ass. 500.000 một năm, vú mông ngập tới cổ. |
Are you afraid that I'm dancing around the court with my tits out? Ngài sợ là tôi sẽ nhảy nhót trước triều với bộ ngực trần sao? |
Tits to die for, huh? Bộ ngực đáng để chết không? |
Personally, I'd rather staple my tits to a burning building than have Christmas or Thanksgiving at Keely's. Với em, em thà dính ngực mình vào một căn nhà đang cháy còn hơn là đón Giáng Sinh hay Lễ Tạ Ơn ở nhà Keely. |
Find at least something my tits do look good. Tìm thứ gì đó cho ngực của tớ nhìn tạm tạm thôi. |
You might think that since the world stays just as nice, we could as well regard Tit for Tat as an ESS. Bạn có thể nghĩ rằng do thế giới toàn là chiến lược tốt, nên chúng ta có thể coi Ăn miếng trả miếng là một ESS. |
This one with the serious faceand the big tits is Susan, the boss'daughter and my superior. Người ngực bự quỷ sầu nghiêm nghị kia là con gái của sếp chúng tôi, Susan. |
Its algebraic counterpart, the theory of algebraic groups, was first shaped by Claude Chevalley (from the late 1930s) and later by the work of Armand Borel and Jacques Tits. Mảng đại số tương ứng với nó, lý thuyết nhóm đại số, lần đầu tiên được Claude Chevalley nghiên cứu (từ cuối thập niên 1930) và bởi các công trình của Armand Borel và Jacques Tits. |
There are currently 15 recognised subspecies of great tit: P. m. newtoni, described by Pražák in 1894, is found across the British Isles. Hiện có 14 phân loài được công nhận: P. m. newtoni, mô tả bởi Pražák năm 1894, được tìm thấy khắp British Isles. |
She puts them on her tits? Cô ấy đặt chúng trong ngực à? |
For instance, gannets and guillemots incubate one egg at a time, swifts three, great tits half a dozen or more. Ví dụ, chim ó biển[152] và chim Uria ấp một trứng một lần, chim én ấp ba quả, chim sẻ ngô lớn ấp nửa tá hoặc hơn. |
Try and touch my tits again, you fucking fagot Thử sờ vú tao nữa mà xem, thằng mọi đen chó chết |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tit
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.