Tjeckien trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Tjeckien trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Tjeckien trong Tiếng Thụy Điển.
Từ Tjeckien trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Cộng hòa Séc, Séc, Cộng hoà Czesk. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Tjeckien
Cộng hòa Sécproper Men vi måste diskutera Tjeckien. Nhưng Cộng hòa Séc thì còn phải cân nhắc. |
Sécproper Men vi måste diskutera Tjeckien. Nhưng Cộng hòa Séc thì còn phải cân nhắc. |
Cộng hoà Czeskproper |
Xem thêm ví dụ
Vancouver tilldelades spelen efter ett beslut av den Internationella olympiska kommittén på ett möte i Prag i Tjeckien den 2 juli 2003. Vancouver giành quyền đăng cai Thế vận hội kỳ này tại phiên họp thứ 115 của Ủy ban Olympic Quốc tế (IOC) được tổ chức vào ngày 2 tháng 7 năm 2003 diễn ra ở Praha, Cộng hòa Séc. |
Översvämningarna och skadorna drabbade främst de södra och östra delstaterna i Tyskland (Thüringen, Sachsen, Sachsen-Anhalt, Niedersachsen, Bayern och Baden-Württemberg), samt de västra delarna av Tjeckien (Böhmen), och Österrike. Ngập lụt và thiệt hại đã bị ảnh hưởng chủ yếu phía nam và phía đông nước Đức (các bang Thuringia, Saxony, Saxony-Anhalt, Niedersachsen, Bayern và Baden-Württemberg), Cộng hòa Séc (Bohemia) và Áo. |
Lednice-Valtice (tjeckiska: Lednicko-valtický areál) är ett kulturlandskap på 283,09 km2 i Södra Mähren, nära Břeclav och Mikulov i Tjeckien, intill ett biosfärreservat – Pálava. Phong cảnh văn hóa Lednice - Valtica tiếng Séc: Lednicko-valtický areál) là một tổ hợp văn hóa-tự nhiên rộng 283,09 km2 ở Cộng hòa Séc, Vùng Nam Moravia, gần Břeclav và Mikulov. |
Hur visade en man i Tjeckien sin kärlek till Guds kungarike? Một người ở nước Cộng Hòa Czech đã biểu lộ thế nào lòng yêu mến đối với Nước Trời? |
Johannes Rauthe, som organiserade visningar i Polen och det som i dag är Tjeckien, minns att många lämnade sina adresser. Anh Johannes Rauthe, người tổ chức buổi trình chiếu ở Ba Lan và Cộng hòa Séc, nhớ là rất nhiều khán giả đã để lại địa chỉ để được viếng thăm. |
Under mina första år i livet bodde jag och min familj i Leipzig i Östtyskland, nära gränsen till Tjeckien och Polen. Trong những năm đầu đời của tôi, cả gia đình sống gần Leipzig, Đông Đức, cách biên giới Cộng hòa Séc và Ba Lan không xa. |
I gruppen spelade Andorra, Armenien, Tjeckien, Finland, Makedonien, Nederländerna och Rumänien. Bảng đấu gồm sự góp mặt của các đội Andorra, Armenia, Cộng hòa Séc, Phần Lan, Macedonia, Hà Lan, và Romania. |
Han gjorde sitt första internationella mål år 2008 mot Tjeckien. Anh ghi bàn thắng quốc tế đầu tiên vào năm 2008 trong trận với Cộng hòa Séc. |
Men eftergifterna gjordes mycket motvilligt, och 1617/1618 stängde man två lutherska kyrkor i Böhmen (Tjeckien) med våld. Nhưng họ miễn cưỡng nhân nhượng, và vào năm 1617-1618, hai nhà thờ Luther ở Bohemia (Cộng Hòa Czech) bị buộc đóng cửa. |
Hur mycket vet du om Tjeckien? Ông biết gì về cộng hòa Séc? |
År 863 v.t. begav sig två grekisktalande bröder, Kyrillos och Methodios, till Mähren i vad som nu är Tjeckien. Vào năm 863 CN, hai anh em nói tiếng Hy Lạp là Cyril và Methodius, đi đến Moravia, ngày nay thuộc Cộng Hòa Séc. |
Pardubice (tjeckiska: Pardubický kraj, polska: Kraj pardubicki) är en administrativ region i Tjeckien, belägen i den östra delen av Böhmen, med en liten del i Mähren. Vùng Pardubice (tiếng Séc: Pardubický kraj; tiếng Ba Lan: Kraj pardubicki) là một vùng của Cộng hòa Séc, ở phía đông vùng lịch sử Bohemia với một phần nhỏ ở tây bắc Moravia. |
Holašovice (Holaschowitz) är en liten historisk by i södra delen av Tjeckien, 15 km väster om České Budějovice. Holašovice (Holaschowitz) là 1 làng nhỏ lịch sử, thuộc xã Jankov ở phía nam Cộng hòa Séc, cách thành phố České Budějovice 15 km về phía tây. |
Men vi måste diskutera Tjeckien. Nhưng Cộng hòa Séc thì còn phải cân nhắc. |
Českosaské Švýcarsko, "Böhmiska Schweiz" eller "Tjeckiska Schweiz" i norra Tjeckien. Thụy Sĩ vùng Bohemia (tiếng Séc: České Švýcarsko; tiếng Đức: Böhmische Schweiz), cũng gọi là Thụy Sĩ của Séc, là một vùng ở tây bắc Cộng hòa Séc. |
Den 1 januari 1993 delades landet under fredliga former i republikerna Tjeckien och Slovakien. Ngày 1 tháng 1 năm 1993 Tiệp Khắc phân chia trong hòa bình thành Cộng hòa Séc và Slovakia. |
Landet delades 1993 i två nya länder, Tjeckien och Slovakien, som fick egna toppdomäner, .cz respektive .sk. Tuy nhiên, sự chia tách đất nước thành Cộng hòa Séc và Slovakia vào năm 1993, và hai quốc gia mới ngay đó đã được cấp tên miền mới: .cz và .sk. |
Om man följer floden Elbe (Labe) söderut från mynningen i Nordsjön kommer man till sist till ett bergmassiv, Riesengebirge (Krkonoše på tjeckiska), på gränsen mellan Tjeckien och Polen. Nếu đi về phía thượng nguồn của sông Elbe (hay Labe), cuối cùng bạn sẽ gặp dãy núi Khổng Lồ (Krkonoše), tọa lạc ở vùng mà hiện nay là ranh giới giữa Cộng hòa Séc và Ba Lan. |
Anabaptistiska församlingar uppstod också i Mähren – i nuvarande Tjeckien – och i Nederländerna. Những cộng đồng tín đồ phái Anabaptist cũng nhóm lên ở Moravia—hiện nay là Cộng Hòa Czech—và ở Hà Lan. |
Tjeckien är en av de stabilaste och mest välmående nationerna bland de postkommunistiska staterna i centrala och östra Europa. Nó là một trong những nền kinh tế ổn định nhất và thịnh vượng trong số các quốc gia thời kỳ hậu cộng sản ở châu Âu. |
År 1994, när Tatiana var 16, kom sex specialpionjärer från Tjeckien, Polen och Slovakien till hennes församling i Ukraina. Năm 1994, khi chị Tatyana được 16 tuổi, có sáu tiên phong đặc biệt từ Cộng hòa Séc, Ba Lan và Slovakia bắt đầu phụng sự trong hội thánh của chị ở Ukraine. |
År 1458 övertalade Gregorius en liten grupp före detta husiter att överge sina hem i olika delar av Tjeckien. Năm 1458, những nhóm nhỏ gồm những người trước kia theo phái Hus sống tại những vùng khác nhau ở Czechia, đã được Gregory thuyết phục rời bỏ quê nhà. |
En bibelkurs i Tjeckien. Điều khiển cuộc học hỏi Kinh Thánh ở Cộng hòa Séc |
Riket utgjordes av hundratals ständerstater av varierande storlek och omfattade de områden som nu utgör Belgien, östra Frankrike, Luxemburg, Nederländerna, Schweiz, Tjeckien, Tyskland, Österrike och delar av Italien. Đế quốc ấy gồm hàng trăm lãnh thổ lớn nhỏ bao trùm diện tích mà ngày nay gồm nước Áo, Bỉ, Cộng Hòa Czech, Đức, Hà Lan, Luxembourg, miền đông Pháp, Thụy Sĩ, và những vùng ở Ý. |
Två av dessa länder erbjuder fortfarande det här alternativa löftet (Nederländerna och Tjeckien), medan de andra har övergett det. Hai trong các quốc gia này vẫn còn sử dụng lời hứa thay thế (Hà Lan và Cộng hòa Séc) mà các quốc gia kia đã bỏ hẳn. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Tjeckien trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.