totem trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ totem trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ totem trong Tiếng Anh.
Từ totem trong Tiếng Anh có các nghĩa là tô-tem, vật tổ, Tôtem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ totem
tô-temnoun (any natural object or living creature that serves as an emblem of a tribe, clan or family) I know totems like these. Tôi biết những tô tem như thế này, |
vật tổnoun (any natural object or living creature that serves as an emblem of a tribe, clan or family) It is the totem to total modernity that never fails to amaze the world. Nó là vật tổ cho sự tân tiến tuyệt đối chưa bao giờ làm thế giới thôi kinh ngạc. |
Tôtemnoun |
Xem thêm ví dụ
Look, just to prove we're your friends, we give you this totem pole. Nghe đây, chỉ để chứng minh chúng tôi là bạn, chúng tôi sẽ tặng các người cái cột totem này. |
Serving as a tribal totems and religious symbols, they were sometimes consumed as meat although less frequently than in other parts of the Pacific because of their scarcity. Chúng đóng vai trò phục vụ như một totem bộ lạc và các biểu tượng tôn giáo, chúng được dùng để làm thịt mặc dù ít thường xuyên hơn ở các khu vực khác của Thái Bình Dương vì sự khan hiếm của chúng. |
I know totems like these. Tôi biết những tô tem như thế này, |
That way, when you look at your totem you know beyond a doubt that you're not in someone else's dream. Bằng cách này, khi cô nhìn vào totem của mình, cô sẽ biết được mình có ở trong giấc mơ của người khác hay không. |
In 1978, another dig uncovered yet more artifacts including one wooden carving that was some 7,200 years old, presumably a type of totem worshipped by the clan. Năm 1978, một cuộc khai quật khác lại phát hiện được nhiều hiện vật hơn bao gồm một mộc điêu có niên đại khoảng 7.200 năm, có lẽ là một vật tổ được thị tộc thờ phụng. |
Not for the lowest people on the totem pole, but for the folks who were all the way around the chain, the entire team including the surgeons. Không phải cho những người có cấp bậc nhỏ nhất, nhưng cho những đồng nghiệp đứng trong chuỗi y tế, toàn bộ nhóm, bao gồm các nhà giải phẫu. |
I was working on my totem, actually. Tôi đang làm totem cho mình. |
In his theory of the viewer-dependent possibility space, in which the artist "acts" like in an ecstatic ritual, Paalen considers ideas of quantum mechanics, as well as idiosyncratic interpretations of the totemic vision and the spatial structure of native-Indian painting from British Columbia. Trong lý thuyết của ông về không gian phụ thuộc vào người xem, trong đó nghệ sĩ "hành động" như đang trong một nghi thức ngây ngất, Paalen xem xét các ý tưởng về cơ học lượng tử, cũng như cách diễn giải riêng về góc nhìn riêng biệt và cấu trúc không gian của bức tranh gốc Ấn Độ ở British Columbia. |
Some pundits have argued that the top was not in fact Cobb's totem, rendering the discussion irrelevant. Một số chuyên gia chỉ ra rằng thực sự con quay không phải là tổ vật của Cobb, cho rằng cuộc tranh luận là không liên quan. |
The figures are more spirit guides and totems of significance to the owner. Những hình ảnh này... chính là linh vật và biểu tượng củng cố tinh thần cho người sở hữu. |
She'll need a totem. Đưa tôi vật biểu trưng. |
In many cultures, the identification of the warrior with the wolf (totemism) gave rise to the notion of lycanthropy, the mythical or ritual identification of man and wolf. Trong nhiều nền văn hóa, việc xác định chiến binh với con sói (chủ nghĩa toàn thể) đã làm nảy sinh khái niệm Lycanthropy, nhận diện thần thoại hoặc nghi lễ của con người và sói. |
As low man on the totem pole, your job will be to empty the trash all over the campus and to clean up any messes you may find along the way. Vì đang ở vị trí thấp, công việc của cậu sẽ là dọn thùng rác trong khuôn viên trường. và dọn những chỗ nào bẩn cậu thấy trên đường. |
An Australian Army Mk 3 Centurion Type K, Army Registration Number 169041, was involved in a small nuclear test at Emu Field in Australia in 1953 as part of Operation Totem 1. Một chiếc Centurion Mk 3 kiểu K của quân đội Australia, Số đăng ký quân đội 169041, đã tham gia vào một vụ thử hạt nhân nhỏ ở cánh đồng Emu ở Australia vào năm 1953 nhưng một phần của kế hoạch Totem 1. |
In Aztec mythology, the jaguar was considered to be the totem animal of the powerful deity Tezcatlipoca. Trong thần thoại Aztec, báo đốm được coi là động vật vật tổ của vị thần mạnh mẽ Tezcatlipoca. |
Havemeyer's been trying to shove me down the totem pole for years. Havemeyer đã cố gạt tôi ra khỏi vị trí cao trong nhiều năm nay rồi. |
The Mwâ Ka is a 12m totem pole commemorating the French annexation of New Caledonia, and was inaugurated in 2005. Mwâ Ka là một cọc vật tổ cao 12m kỷ niệm việc Pháp sáp nhập Nouvelle-Calédonie, nó được khánh thành vào năm 2005. |
The bear is featured on many totems throughout northern cultures that carve them. Con gấu được đặc trưng trên nhiều vật tổ trên khắp các nền văn hóa phía bắc khắc chúng. |
Wood carving, especially of the houp (Montrouziera cauliflora), is a contemporary reflection of the beliefs of the traditional tribal society, and includes totems, masks, chambranles, or flèche faîtière, a kind of arrow that adorns the roofs of Kanak houses. Khắc gỗ, đặc biệt là gỗ houp (Montrouziera cauliflora), là một kiểu phản ánh đương thời về đức tin của xã hội bộ lạc truyền thống, và bao gồm các vật tổ, mặt nạ, khung cửa, hoặc flèche faîtière, một loại tên trang trí mái nhà của người Kanak. |
It is the totem to total modernity that never fails to amaze the world. Nó là vật tổ cho sự tân tiến tuyệt đối chưa bao giờ làm thế giới thôi kinh ngạc. |
They were saved from death by their druidess order using their clan's most sacred treasure the white wolf's skull, given to them by their clan's totem, the white wolf. Toàn tộc thoát khỏi cái chết nhờ bà đồng cốt của họ ra lệnh sử dụng báu vật thiêng liêng nhất của tộc này là sọ con sói trắng, được chính vật tổ của họ là sói trắng ban cho. |
The historically-listed Totem Theatre, created for the entertainment of this camp, still exists today. Nhà hát Totem được xếp hạng lịch sử, được tạo ra để làm dịch vụ giải trí cho trại quân sự, vẫn tồn tại đến ngày nay. |
The super-ego, according to our hypothesis, actually originated from the experiences that led to totemism. Superego, theo giả thuyết của chúng ta, thực sự bắt nguồn từ những kinh nghiệm vốn đã dẫn đến tục thờ vật tổ (totemism). |
A totem, it's a small personal... Totem, vật biểu trưng, đó là 1 vật nhỏ, riêng tư... |
Lang examined the origins of totemism in Social Origins (1903). Lang đã nghiên cứu nguồn gốc của đạo thờ vật tổ trong tác phẩm Social Origins (Nguồn gốc xã hội, 1903). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ totem trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới totem
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.