toucan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toucan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toucan trong Tiếng Anh.

Từ toucan trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim tucăng, tucăng, Chim Toucan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toucan

chim tucăng

noun

tucăng

noun

Chim Toucan

noun (family of birds)

Xem thêm ví dụ

3D printing has been used to produce prosthetic beaks for eagles, a Brazilian goose named Victoria, and a Costa Rican toucan called Grecia.
In 3D đã được sử dụng để sản xuất mỏ giả cho đại bàng, một con ngỗng Brazil tên là Victoria, và một chim tucăng Costa Rica gọi là Grecia.
It is illegal to take toucans or any other protected wild bird species from their nests.
Việc bắt chim Toucans hoặc bất kỳ loài chim hoang dã được bảo vệ khác khỏi tổ của chúng là hành vi bất hợp pháp ở Mỹ.
They are the most readily-available 'large toucan' species available in aviculture in the USA; however they are considered to be noisy, when compared to other toucans.
Chúng là loài được bày bán có sẵn tại Hoa Kỳ, dễ dàng có sẵn những con 'chim cò lớn'; chúng không sợ người khi nuôi, tuy nhiên chúng được coi là khá ồn ào, khi so sánh với con chim Toucans khác.
The call of the chestnut-mandibled toucan is a yelping yo-YIP, a-yip, a-yip, or a Dios te dé, Dios te dé, Spanish for "God give you...").
Những tiếng kêu của Chim Toucan hàm nâu hạt dẻ mandibled là một giọng âm thanh nghe như: yo-yip, từng nhịp yip, yip một, nó nghe như giai điệu của bản Dios te dé, Dios te dé (tiếng Tây Ban Nha: "Thiên Chúa ban cho bạn...").
There you’ll find thick forests, abundant rivers, monkeys, toucans, and even pink dolphins.
Nơi đó, các anh chị em sẽ thấy những khu rừng rậm, các dòng sông tràn ngập nước, những con khỉ, chim tu căng và ngay cả các con cá heo màu hồng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toucan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.