travesseiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ travesseiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ travesseiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ travesseiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gối, cái gối, Gối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ travesseiro

gối

noun

Vai pôr uma moeda embaixo do meu travesseiro?
Ngươi sẽ bỏ xu dưới gối ta à?

cái gối

noun

Você sabe, porque o assassino do filho de Cutter colocou o travesseiro em sua cabeça?
Cô biết đấy, trước khi giết thằng bé Hắn đã kê một cái gối cho thằng bé nằm.

Gối

proper

Vai pôr uma moeda embaixo do meu travesseiro?
Ngươi sẽ bỏ xu dưới gối ta à?

Xem thêm ví dụ

Eu sempre a mantenho sobre o travesseiro.
Tôi luôn cất nó dưới gối.
Olhei para o relógio que trazia sob o travesseiro
Tôi nhìn chiếc đồng hồ tôi đã cởi ra và để dưới gối
Pegue seu travesseiro.
Lấy gối đi.
Ponha sob o travesseiro e eu deixo US $ 1 lá depois.
Và mẹ sẽ để vào đó 1 đô sau nhé?
Incapaz de me mover, eu ensopava o travesseiro de lágrimas, implorando ao nosso Pai celestial que me desse paciência e coragem para agüentar.
Vì không thể cử động, nên tôi khóc ướt cả gối trong khi nài xin Cha trên trời ban cho tôi sự kiên nhẫn và lòng can đảm để chịu đựng.
Antes que se dê conta as crianças estarão na escola e você terá saudades dos dias em que um travesseiro era seu maior problema.
Trước khi anh nhận ra điều này thì bọn trẻ đã đi học và anh sẽ không còn nhớ đến cái gối là vật cản trở nữa
Considero um tesouro a minha recomendação para o templo e a guardo debaixo do travesseiro.
Tôi trân quý giấy giới thiệu đi đền thờ của mình và giữ giấy đó ở dưới gối của tôi.
Vai pôr uma moeda embaixo do meu travesseiro?
Ngươi sẽ bỏ xu dưới gối ta à?
Na guerra, eu dormia no chão e usava pedras como travesseiros, como um homem das cavernas.
Hồi còn ngoài mặt trận, tôi toàn nằm nền đất lấy đá làm gối, y chang người tiền sử.
Ela o sufocou com o travesseiro.
Cô ấy để chiếc gối trên đầu.
mas estou a fazer esse curso de acupultura e eles nos deram esse grades travesseiros.
Nhưng tôi đang học 1 lớp thêu thùa này, và họ ném cho tôi mấy cái gối thật bự.
Seus pais haviam sido enterrados sem molas e sem travesseiros de cetim. — Eu sabia
Cha mẹ anh đã được chôn mà không có lò xo hay gối sa-tanh bên trong quan tài.
Anna Demidova, empregada de Alexandra, sobreviveu ao ataque inicial, mas foi rapidamente esfaqueada pelas costas até a morte, contra a parede, enquanto tentava se defender com um pequeno travesseiro que ela tinha carregado, preenchido com joias.
Hầu nữ Demidova sống sót sau lần công kích đầu, nhưng nhanh chóng bị đâm tới chết khi nép vào tường của tầng hầm, với nỗ lực cố gắn phòng vệ bằng chiếc gối nhỏ mà bà mang theo chứa đầy ngọc và đá quý.
Em algumas Bíblias, o uso do artigo definido, o travesseiro, sugere que este fazia parte do equipamento do barco.
Trong nguyên ngữ, Mác dùng một mạo từ cho biết từ “gối” mang tính xác định, hàm ý đó là một trong những thiết bị của thuyền.
“A CONSCIÊNCIA limpa é o melhor travesseiro.”
“NGƯỜI TA ngủ ngon nhờ có lương tâm trong sạch”.
perguntou Paulo fungando no travesseiro.
Paulo khụt khịt vào gối.
Eu gostava do folheto Lar e Felicidade, que levava comigo todo o tempo, até guardando-o debaixo do travesseiro enquanto dormia.
Tôi quí mến sách mỏng Home and Happiness, và đi đâu tôi cũng mang nó theo, ngay cả khi ngủ tôi cũng để nó dưới gối.
Vai ser como pousar num travesseiro.
Sẽ như rơi xuống cái gối thôi.
Colocarei no seu travesseiro.
Đêm nay em sẽ nhét dưới gối của anh.
Traga-me um travesseiro.
Lấy cái gối.
Em certo momento de sua vida, o Rei Davi admitiu: “Todas as noites a minha cama se molha de lágrimas, e o meu choro encharca o travesseiro.” — Salmo 6:6, Bíblia na Linguagem de Hoje.
Tại một thời điểm trong đời, vua Đa-vít thừa nhận: “Mỗi đêm tôi làm trôi giường tôi, dầm nó với nước mắt”.—Thi-thiên 6:6.
Preciso desse travesseiro OK?
Tôi cần cái gối.
O sábio só tinha um pedido: que o caluniador apanhasse um travesseiro de penas e o abrisse, espalhando as penas ao vento.
Người thông thái đưa ra một yêu cầu: Kẻ thóc mách đi lấy một cái gối bằng lông vũ và cắt ra, thả lông vũ bay trong gió.
Pode haver angústia, confusão, noites insones e travesseiros molhados de lágrimas.
Thử thách đó có thể là nỗi thống khổ, hoang mang, những đêm mất ngủ, và áo gối thấm đầy nước mắt.
O dia me tranquilizou novamente, atirei-me na cama sem largar a faca libertadora, que escondi sob o travesseiro.
Ban ngày làm em yên tâm, em chạy lại buông mình xuống giường không rời con dao giải thoát mà em giấu dưới gối.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ travesseiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.