trazer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trazer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trazer trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ trazer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mang lại, đi, đeo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trazer
mang lạiverb Eu te trouxe vários clientes, assim como você. Tôi đã mang lại cho anh nhiều khách hàng giống như anh mang lại cho anh. |
điverb E, se se atrasar, é melhor trazer uma justificação. Và nếu có đi muộn thì chuẩn bị sẵn giấy phép đi. |
đeoverb As pessoas deviam trazer umas placas com o nome. Mọi người lẽ ra nên đeo biển tên. |
Xem thêm ví dụ
* Auxiliai a trazer à luz a minha obra e sereis abençoados, D&C 6:9. * Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9. |
Vai trazer o exército para Roma? Đưa quân đội về La Mã? |
(Romanos 5:12) Além de trazer a morte, o pecado prejudicou nossa relação com o Criador e nos afetou em sentido físico, mental e emocional. Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người. |
Posso trazer-lhe alguma coisa? Tôi lấy cho cô thứ gì đó nhé? |
18 Ele atravessou* o rio no seu ponto de travessia para trazer os da casa do rei e fazer tudo o que o rei quisesse. 18 Ông* băng qua chỗ cạn để đưa người nhà của vua qua sông và làm những gì vua cần. |
32 “‘Mas, se ele oferecer um cordeiro como oferta pelo pecado, deve trazer uma fêmea sadia. 32 Nhưng nếu người đó dâng một con cừu con làm lễ vật chuộc tội thì phải dâng một cừu cái con khỏe mạnh. |
Trazer o Profeta para o lugar mais perigoso da Terra. Memorizar a Tábua, e depois vazar daqui? Mang Nhà tiên tri... tới nơi nguy hiểm nhất trên Trái đất... để ghi nhớ phiến đá, và sau đó biến lẹ? |
22 Com o passar dos anos, o casamento pode trazer cada vez mais felicidade. 22 Hôn nhân có thể là một ân phước dồi dào nếu tồn tại lâu bền qua năm tháng. |
Filhos choram e esposas vertem lágrimas porque pais e maridos continuam a trazer à tona pequenos defeitos que não têm realmente importância alguma. Vợ con khóc bởi vì người cha và người chồng tiếp tục lưu ý đến những khuyết điểm nhỏ mà thật sự không quan trọng gì cả. |
Inclino-me a focalizar primariamente os aspectos do serviço a Deus que pareçam trazer reconhecimento e louvor? Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không? |
O que o relato sobre Êutico nos ensina a respeito de Deus? — Que Jeová, nosso Pai celestial, pode trazer os mortos de volta à vida, incluindo os jovens. Chúng ta học được gì về Đức Chúa Trời qua những gì xảy ra cho Ơ-tích?— Một điều là Đức Giê-hô-va, Cha trên trời của chúng ta, có thể làm người chết sống lại, kể cả người trẻ. |
17 “Quanto a mim, vou trazer sobre a terra um dilúvio de águas,+ para exterminar de debaixo dos céus toda criatura* que tem o fôlego de vida. 17 Còn ta, ta sẽ giáng nước lụt+ trên đất để hủy diệt mọi loài xác thịt có hơi sống* dưới bầu trời. |
Todos devem trazer as histórias da família, os relatos e as fotos que tiverem, inclusive objetos e pertences preciosos de avós e pais. Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ. |
Situado em um universo ficcional em que a alquimia é uma das mais avançadas técnicas científicas conhecidas pelo homem, a história centra-se nos irmãos Edward Elric e Alphonse Elric, que estão procurando a pedra filosofal para restaurar seus corpos após uma desastrosa tentativa de trazer a mãe falecida de volta à vida através da alquimia. Bối cảnh truyện đặt trong một vũ trụ hư cấu mà trong đó giả kim thuật là một trong những kỹ thuật khoa học tiên tiến nhất mà con người từng biết đến, câu chuyện theo chân hai anh em Edward và Alphonse Elric, những người muốn khôi phục lại cơ thể của mình về nguyên trạng sau thất bại kinh hoàng trong khi cố gắng đem người mẹ yêu dấu sống lại thông qua thuật giả kim. |
Portanto, a pergunta é: por que fracassaram todos os esforços do homem para estabelecer uma paz internacional, e por que é o homem incapaz de trazer uma paz verdadeira que perdure? Vậy câu hỏi là: Tại sao mọi nỗ lực của nhân loại nhằm thiết lập hòa bình quốc tế đều thất bại cả? Tại sao con người không thể đem lại hòa bình thật sự và lâu bền? |
Com as armas que a guarda vai trazer. Với vũ khí mà binh sỹ sẽ mang xuống. |
A idade avançada pode trazer novas oportunidades para servir a Jeová. — Salmo 71:9, 14. Tuổi già có thể cho thêm cơ hội để phụng sự Đức Giê-hô-va (Thi-thiên 71:9, 14). |
Então, como trazer isso para algo que entendemos? Vậy làm thế nào để nó trở nên đơn giản và dễ hiểu hơn? |
Será que vamos trazer de volta a memória do medo da primeira caixa para esse ambiente completamente novo? Liệu chúng ta có thể mang lại những ký ức sợ hãi trong môi trường hoàn toàn mới này? |
Depois de falar sobre ovelhas, tais como seus apóstolos, que ele chamaria para a vida no céu, Jesus acrescentou, no versículo 16 de Jo 10: “Tenho outras ovelhas, que não são deste aprisco; a estas também tenho de trazer.” Sau khi nói về những chiên, chẳng hạn như các sứ đồ, mà ngài sẽ gọi để sống trên trời, Giê-su nói thêm nơi Giăng đoạn 10 câu 16: “Ta còn có [các] chiên khác chẳng thuộc về chuồng nầy; ta cũng phải dẫn [chúng] nó về nữa”. |
Até que isso se concretize, Deus bondosamente nos concede perdão com base no sacrifício resgatador de Jesus Cristo, em vez de trazer sobre nós “o que merecemos”. Cho tới khi điều đó được hoàn toàn thực hiện, thay vì ‘báo-trả chúng ta tùy tội-lỗi của chúng ta’, Đức Chúa Trời nhân hậu tha thứ chúng ta dựa trên căn bản sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su Christ. |
Então temos de trazer tudo para cima. Sau đó chúng ta sẽ mang tất cả mọi thứ lên. |
E enquanto isso o SETI, a Procura de Inteligência Extraterrestre, está agora a divulgar os seus dados ao público de maneira a que milhões de cientistas, se calhar incluindo vocês, possam trazer o poder da multidão para se juntarem na busca. Trong khi đó, SETI, Tổ chức tìm kiếm trí thông minh ngoài Trái Đất công bố dữ liệu để hàng triệu nhà khoa học, có thể gồm cả bạn, có thể tham gia tìm kiếm với sức mạnh cộng đồng. |
Fazer isso pode trazer bênçãos inesperadas. Làm thế, anh chị có thể nhận được những ân phước bất ngờ. |
(Eclesiastes 3:1, 7) Conforme mostra a discussão já mencionada, alguns problemas podem trazer à tona fortes emoções negativas. Như trong cuộc đối thoại trên, một số vấn đề có thể khiến bạn dễ mất tự chủ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trazer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới trazer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.