trouxe trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trouxe trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trouxe trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ trouxe trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là áo đầm, áo dài, Com lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trouxe
áo đầm
|
áo dài
|
Com lê
|
Xem thêm ví dụ
Ele me trouxe suprimentos de Laramie. Ảnh vận chuyển hàng từ Laramie tới. |
O padre trouxe-te do orfanato para perderes a virgindade, certo? Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không? |
Deus não trouxe à existência uma criatura perversa em oposição a si próprio. Đức Chúa Trời đã không làm ra một tạo vật gian ác chống lại Ngài. |
Daí ela fez um suco pra eles e trouxe toalhas, uma bacia com água e uma escova pra tirar a poeira das roupas. Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ. |
Você deverá ter a coragem para matar o monstro em sua masmorra... que você quase trouxe de volta à vida. Bây giờ con phải có can đảm để giết con quái vật trong hầm mộ, người mà con đã suýt đem trở lại cuộc đời. |
Deseja tanto a vingança que trouxe os Dothraki para as nossas costas. Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta. |
Você trouxe a fita? Anh có mang cuộn băng không? |
Foi o que o trouxe aqui, certo? Đó là thứ giúp cậu được chọn mà? |
Trouxe este obscurus para Nova Iorque com a intenção de causar grandes danos, violando o Estatuto de Secretismo e revelando o mundo mágico. Anh đã đem Obscurian này đến New York và gây ra hỗn loạn. Vi phạm điều luật Bí Mật Dân Tộc của giới phép thuật. |
O que essa besteira nos trouxe de bom? Mớ rác vô dụng đó giúp gì được chúng ta? |
Abel trouxe um animal, e seu sacrifício foi aceito.” A-bên mang đến một con vật, và của-lễ đó được nhận”. |
Trouxe com ele um relatório secreto chamado: Trở về cùng bản báo cáo bí mật... mà ông gọi là: |
Trouxe comigo, da Califórnia do Sul, o aparelho FM. Tôi mang theo từ Nam California chiếc máy FM này |
Naquela correspondência entre nós... estávamos tentando criar algo permanente... mas você apareceu... e trouxe o efêmero. Trong mối quan hệ đó giữa tụi anh, tụi anh muốn xây dựng một cái gì đó lâu dài. Nhưng thay vào đó em lại tới... và mang tới cái phù du. |
Anthony, é incrível que na noite mais importante de nossas vidas, você me trouxe a um restaurante onde eu vejo como eles cozinham minha comida na minha frente. Anthony, em không thể tin nổi, trong đêm quan trọng nhất đời chúng ta... anh lại đưa em đến một nơi em phải nhìn thấy thức ăn của em... được chế biến ngay trước mặt em.. |
Te trouxe um presente. Em mang cho anh một món quà. |
Naquele ano, meio século após o Grande Incêndio de 1904, o desastre atingiu a cidade novamente quando o Furacão Hazel trouxe ventos intensos e inundações instantâneas. Một nửa thế kỷ sau đại hỏa hoạn năm 1904, thành phố lại chịu tai họa khi bão Hazel đem theo gió mạnh và lũ quét. |
Coitada da cegonha que trouxe esse aí. Ồ, cậu ấy do cò mang tới à? |
Não sou apenas o trouxa, Không phải chỉ có tật mà thôi. |
Trouxe uma laranja. Tôi mang cho cô một quả cam. |
Você disse que meu nome é Lady Sif... mas por que eu deixei Asgard, o que me trouxe à Midgard... por que uso esses couros ao invés de armadura... Anh nói tên tôi là Lady Sif, nhưng... sao tôi lại rời bỏ Asgard, điều gì đưa tôi đến Midgard... sao tôi lại mặc thứ này thay vì áo giáp... |
Não diga que me trouxe aqui para... Anh đừng nói là lôi tôi ra đây chỉ vì một vụ tai nạn xe hơi thôi đó |
E nos trouxe para uma taverna no Reino da Terra é... Và lý do anh đưa nhóm đến quán rượu Thổ Quốc tồi tàn là? |
Trouxe mais pessoas pra cá. Mang càng nhiều người về đây. |
11 E ademais, darei a este povo um anome, para que assim sejam distinguidos de todos os povos que o Senhor Deus trouxe da terra de Jerusalém; e isto faço porque tem sido um povo diligente na obediência aos mandamentos do Senhor. 11 Và hơn nữa, cha sẽ đặt cho dân này một adanh hiệu, để họ được phân biệt với tất cả những dân khác mà Đức Chúa Trời đã đem ra khỏi xứ Giê Ru Sa Lem; và sở dĩ Cha làm vậy là vì họ là một dân rất chuyên tâm trong việc tuân giữ các lệnh truyền của Chúa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trouxe trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới trouxe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.