trouxa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trouxa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trouxa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ trouxa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Muggle, muggle. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trouxa
Mugglenoun E imagino que um grande trouxa como você vai impedi-lo, não é? Một Muggle bự như ngươi sẽ cấm cản thằng bé ra sao đây? |
mugglenoun E imagino que um grande trouxa como você vai impedi-lo, não é? Một Muggle bự như ngươi sẽ cấm cản thằng bé ra sao đây? |
Xem thêm ví dụ
Nos dias de Jesus e de seus discípulos, trouxe alívio para os judeus de coração quebrantado devido à perversidade em Israel, e que penavam na escravidão às tradições religiosas falsas do judaísmo do primeiro século. Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất. |
Não te trouxe aqui pra isso, não, amigo. Tôi không đưa anh đến đây để chơi đâu. |
Ele me trouxe suprimentos de Laramie. Ảnh vận chuyển hàng từ Laramie tới. |
O padre trouxe-te do orfanato para perderes a virgindade, certo? Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không? |
Eu trouxe Duke para você. Tôi mang Duke đến cho cậu. |
Deus não trouxe à existência uma criatura perversa em oposição a si próprio. Đức Chúa Trời đã không làm ra một tạo vật gian ác chống lại Ngài. |
Daí ela fez um suco pra eles e trouxe toalhas, uma bacia com água e uma escova pra tirar a poeira das roupas. Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ. |
Você deverá ter a coragem para matar o monstro em sua masmorra... que você quase trouxe de volta à vida. Bây giờ con phải có can đảm để giết con quái vật trong hầm mộ, người mà con đã suýt đem trở lại cuộc đời. |
Deseja tanto a vingança que trouxe os Dothraki para as nossas costas. Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta. |
Você trouxe a fita? Anh có mang cuộn băng không? |
Felizmente fui eu quem o trouxe. May mà bị ta bắt đó. |
Foi o que o trouxe aqui, certo? Đó là thứ giúp cậu được chọn mà? |
Eu te trouxe para a Biblioteca do Congresso. Tôi đã đưa anh tới Thư Viện Quốc Gia. |
“Fazer o trabalho por meus pais trouxe do céu uma felicidade que eu nunca havia sentido antes”, diz a irmã Wu. Chị Wu nói: “Làm công việc thay cho cha mẹ tôi đã mang đến một niềm hạnh phúc từ thiên thượng mà tôi chưa bao giờ cảm thấy trước đây. |
Ele desafia todas as nossas crenças. Trouxe desgraça ao Templo Shaolin. Bất chấp mọi tín điều nó đã làm ô danh Thiếu Lâm Tự. |
Sai e trouxe tudo isso. Con đã mua đủ mọi thứ rồi. |
Trouxe este obscurus para Nova Iorque com a intenção de causar grandes danos, violando o Estatuto de Secretismo e revelando o mundo mágico. Anh đã đem Obscurian này đến New York và gây ra hỗn loạn. Vi phạm điều luật Bí Mật Dân Tộc của giới phép thuật. |
Eu trouxe comigo. ... tôi thạo từ trước rồi. |
O que essa besteira nos trouxe de bom? Mớ rác vô dụng đó giúp gì được chúng ta? |
Abel trouxe um animal, e seu sacrifício foi aceito.” A-bên mang đến một con vật, và của-lễ đó được nhận”. |
Malta, o Seth trouxe. Cả nhà ơi, Seth có cái mà chúng ta cần kìa. |
Trouxe com ele um relatório secreto chamado: Trở về cùng bản báo cáo bí mật... mà ông gọi là: |
24 Depois, o rei da Assíria trouxe gente de Babilônia, Cuta, Ava, Hamate e Sefarvaim,+ e os estabeleceu nas cidades de Samaria, no lugar dos israelitas; eles tomaram posse de Samaria e moraram nas suas cidades. 24 Rồi vua A-si-ri đưa dân từ Ba-by-lôn, Cút-tha, A-va, Ha-mát và Sê-phạt-va-im+ đến sống tại các thành thuộc Sa-ma-ri thế chỗ dân Y-sơ-ra-ên; những dân ấy chiếm Sa-ma-ri và sinh sống trong các thành ở đó. |
E o que você trouxe? Nhưng em đã lấy gì? |
Trouxe comigo, da Califórnia do Sul, o aparelho FM. Tôi mang theo từ Nam California chiếc máy FM này |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trouxa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới trouxa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.