ventilateur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ventilateur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ventilateur trong Tiếng pháp.

Từ ventilateur trong Tiếng pháp có các nghĩa là quạt máy, quạt điện, quạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ventilateur

quạt máy

noun

J'ai dû acheter un ventilateur.
Đó là lý do tôi mua quạt máy.

quạt điện

noun (appareil destiné à créer un courant d'air)

Je dois acheter un ventilateur.
Tui phải mua cho nó cái quạt điện.

quạt

noun (Appareil faisant circuler l'air dans un milieu fermé en faisant tourner une hélice, afin de rafraichir quelqu'un ou quelque chose.)

Tu as décidé de briser mon ventilateur pour fabriquer cette caméra ridicule?
Thế là anh phá cái quạt của em để lắp cái máy quay lố bịch đó vào hả?

Xem thêm ví dụ

Indépendamment du consentement des utilisateurs, vous ne devez pas essayer de ventiler les données que Google recueille de manière globale.
Bất kể người dùng có đồng ý hay không, bạn không được cố gắng phân tách dữ liệu mà Google báo cáo tổng hợp.
L'alarme incendie marche et le ventilateur aussi.
Còi báo cháy hoạt động, quạt trần quay bình thường.
Nous avons observé des pièces à aération naturelle, car l'hôpital nous a autorisés à éteindre la ventilation artificielle dans une aile du bâtiment et à rouvrir des fenêtres qui avaient été définitivement fermées. Mais ils les ont rendues utilisables pour notre étude.
Loại thứ hai là những phòng được thông gió tự nhiên, bệnh viện đã cho phép chúng tôi tắt hệ thống thông gió trong một phía tòa nhà và mở hết các cửa sổ vốn được đóng kín từ lâu, họ đã cho mở những cửa đó để phục vụ cuộc nghiên cứu.
Je dois acheter un ventilateur.
Tui phải mua cho nó cái quạt điện.
Assurez-vous que l'adaptateur secteur et le Pixel 2 ou le Pixel 2 XL sont correctement ventilés en cours d'utilisation ou de charge.
Hãy đảm bảo bộ chuyển đổi điện cũng như Pixel 2 và Pixel 2 XL được thông gió tốt khi đang sử dụng hoặc đang sạc.
Jete l'arme par la ventilation.
Thả khẩu súng xuống đó đi.
L'air s'est mis à souffler quand la ventilation était éteinte. La radio déconnait.
Như máy lạnh mở hết công suất trong khi công tắc không có bật và... Trini cũng vậy.
Qui a allumé le ventilateur?
Đứa nào mở quạt vậy?
» Nord-sud, car cela crée une différence thermique entre les deux côtés de la maison et ainsi une ventilation naturelle.
Và đó là hướng Bắc-Nam, vì nó tạo ra một sự chênh lệch nhiệt độ giữa các bên của ngôi nhà và sự thoáng mát tự nhiên.
Il a contribué à la conception de certains des systèmes de traitement d'air dans ce bâtiment et de la façon dont il était ventilé.
Anh giúp thiết kế một số thiết bị xử lý không khí ở tòa nhà này và cách thông gió.
La meilleure place pour la pression négative et la ventilation.
Nơi tốt nhất để giảm áp lực và thông gió.
Ils mettent des trucs hallucinogènes dans la ventilation, il paraît.
S: Nghe nói thỉnh thoảng họ có bơm thuốc gây ảo giác để cho sôi động hơn C:
(Vidéo): je nettoie les ventilateurs de plafond avec ça et j'élimine les toiles d'araignée de ma maison, je le fais de cette façon.
Nam: Tôi có thể lau quạt trần bằng cái đấy và quét được mạng nhện ra khỏi nhà -- tôi làm như thế.
Les bâtiments sont colonisés par des microbes en suspension qui entrent par les fenêtres et les systèmes de ventilation mécanique.
Những vi khuẩn lơ lửng trong không khí tràn ngập khắp các tòa nhà Chúng có thể đi vào qua các cửa sổ hoặc qua những hệ thống thông gió.
Si vos annonces sont diffusées par un tiers et que vous souhaitez ventiler les statistiques Active View par fournisseur, ajoutez l'attribut "Fournisseurs tiers" à partir de la variable "Création".
Nếu bên thứ ba đang phân phối quảng cáo của bạn và bạn muốn chỉ số Chế độ xem đang kích hoạt được chia nhỏ theo nhà cung cấp, bạn có thể bao gồm thuộc tính "Nhà cung cấp bên thứ ba'' từ thứ nguyên "Quảng cáo''.
Générez des rapports ventilés en fonction des pages AMP (Accelerated Mobile Pages).
Chạy các báo cáo được phân tích cho Accelerated Mobile Pages (AMP).
Veillez à placer votre téléphone et son adaptateur secteur dans un endroit bien ventilé lorsqu'ils sont en cours d'utilisation ou de recharge.
Nhớ đặt điện thoại và bộ sạc của bạn ở khu vực thông thoáng khi đang sử dụng hoặc đang sạc.
La moitié fait tourner des pompes et des ventilateurs.
Nửa số đó để chạy máy bơm và quạt.
Je lui apportais un ventilateur pour l'été.
Em mang đến cho mẹ anh cái quạt mới cho mùa hè đang đến.
INFIRMIER Pierre, prends mon ventilateur, et faire avant.
Y TÁ Peter, có fan hâm mộ của tôi, và đi trước.
C'est important, la ventilation, entre amis.
Tôi thường đi hóng mát qua chỗ này Đây là thứ rất quan trọng... bởi vì nó là hệ thống thông gió cho nơi này...
Il peut être un couloir, avec lumière naturelle et ventilation.
Đóng vai trò hành lang chịu tải kép, có ánh sáng tự nhiên, hệ thống thông hơi.
Il parle grâce à une technologie qui analyse le regard et à un appareil qui génère une voix, et nous regardons ses poumons, parce que éventuellement son diaphragme va abandonner et à ce moment-là il faudra choisir de le mettre ou non sous ventilateur.
Thằng bé nói bằng công nghệ giao tiếp qua mắt và bằng thiết bị tạo ra lời nói, và chúng tôi theo dõi phổi, bởi vì cơ hoành của thằng bé bắt đầu bị liệt rồi sau đó là lúc quyết định xem có đặt ống thở hay không.
Éteignez votre climatisation, utilisez votre ventilateur. "
Hãy tắt điều hòa và bật quạt.
On a atterri dans un tunnel de ventilation
Chúng ta đã đáp xuống một nơi có vẻ như là lỗ thông hơi

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ventilateur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.